modifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modifier trong Tiếng pháp.
Từ modifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay đổi, bổ nghĩa, sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modifier
thay đổiverb Pourquoi ne pas avoir modifié nos hormones ou modifié nos organes reproducteurs? Sao không thay đổi hormone hay thay đổi hệ sinh sản? |
bổ nghĩaverb |
sửa đổiverb Avec le temps, ce groupe a modifié ses croyances initiales. Cuối cùng, nhóm này sửa đổi lại những niềm tin ban đầu. |
Xem thêm ví dụ
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Vous pouvez définir ou modifier vos paramètres de taxes dans Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Pour modifier une extension d'accroche, procédez comme suit : Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
Contrairement aux lois humaines, qu’il faut souvent modifier ou mettre à jour, les lois et les prescriptions de Jéhovah sont toujours dignes de foi. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Les éditeurs AdSense ne sont pas autorisés à modifier le code AdSense pour les recherches d'une quelconque manière. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
Pas de beaucoup, au niveau individuel, mais assez au niveau de la population pour modifier le taux de maladie cardiaque dans l’ensemble de la population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Pour modifier ce paramètre depuis votre ordinateur, suivez ces instructions. Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây. |
Vous pouvez modifier le lieu qui sert de point de départ quand vous lancez Google Earth. Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. |
Lorsque votre enfant utilise YouTube Kids avec son compte Google, vous pouvez modifier les paramètres déterminant le niveau du contenu auquel il a accès dans l'application Family Link sur votre appareil. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
Vous pouvez également modifier la campagne ou son montant cible, ou supprimer la collecte de fonds à tout moment. Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào. |
Remarque : Vous ne pouvez pas modifier la zone cliquable des annonces HTML5 à l'aide de la fonctionnalité de zone cliquable (dans Google Web Designer) ou de la méthode JavaScript Exitapi.exit(). Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
Parfois, les programmes que vous installez peuvent modifier les paramètres de Chrome à votre insu. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Cela signifie que tout le monde est libre d'utiliser, de modifier et de distribuer, et en échange nous ne demandons que deux choses: Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ: |
Si vous répondez aux exigences de nos règles relatives au consentement de l'utilisateur et que vous souhaitez diffuser des annonces non personnalisées auprès de tous les utilisateurs dans l'Espace économique européen qui visitent votre site, il n'est pas nécessaire de modifier vos tags d'emplacement publicitaire. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Si votre navigateur n'est pas indiqué, accédez à la section "Aide" du navigateur en question pour savoir comment modifier la page d'accueil. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Pour modifier le rappel, appuyez sur l'heure ou le lieu de rappel figurant au bas de la note. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Peut-être pourrions- nous modifier notre question d’introduction ou utiliser un autre verset biblique. Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện. |
Cet article vous explique comment modifier vos enchères au coût par clic (CPC) et au coût par mille impressions visibles (CPM visible). Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Si, toutefois, nous pouvons revenir en arrière et modifier notre relation, re-visualiser notre relation aux personnes et aux événements passés, les voies neurales peuvent changer. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
Pour modifier vos préférences pour les annonces tierces, procédez comme suit : Để chỉnh sửa tùy chọn quảng cáo của bên thứ ba: |
Pour modifier les données affichées dans le tableau, cliquez sur les listes déroulantes "Type de statistiques" et "Grouper les lignes par" en haut du tableau, puis cliquez sur une icône. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
Découvrez comment modifier la mise en forme des messages. Tìm hiểu cách thay đổi định dạng của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới modifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.