Mme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mme trong Tiếng pháp.
Từ Mme trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mme
bàabbreviation (Titre donnée à une femme adulte.) Mme Parker, c'est notre seule façon de gagner de l'argent. Nhưng bà Parker, đây là cách kiếm tiền mà tụi con biết rõ nhất. |
côabbreviation (Titre donnée à une femme adulte.) Au sujet de l'examen de grossesse de Mme Hernandez. Về xét nghiệm có thai của cô Hernandez. |
Xem thêm ví dụ
Vous avez vu Mme Taylor après une tentative de suicide. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Mme D., Derek est là? Chào cô D. Derek có nhà không? |
Mme Abbott, comment pourriez-vous résumer votre exploit? Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này? |
Regardez ça, Mme Hudson. Nhìn kìa, Bà Hudson. |
Les résultats de l'herpès de Mme Lambert. Đó là kết quả kiểm tra Herpes của bà Lambert. |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
M. et Mme Fayden, j'irai droit au but. Anh chị Fayden để tôi nói thẳng |
Mme la députée, êtes-vous là? Nghị sĩ, chị có ở đó chứ? |
La femme en tête, c'est Mme Moons. Đó là bà Moons đi trước. |
Mme Rinaldi l'a identifié comme étant l'assassin de son mari. Bà Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả. |
Au début, Mme Hall n'a pas compris, et dès qu'elle est- elle résolue à voir le salle vide pour elle- même. Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình. |
C'est toujours un plaisir, Mme Underwood. Hân hạnh, phu nhân Underwood. |
Le change, Mme Ewa? Đổi giúp tôi từng này được không? |
Merci, Mme Whisler. Cảm ơn chị Whisler. |
Maman, Laura et Marie n’avaient encore jamais vu M. et Mme Scott. Mẹ, Laura và Mary chưa từng gặp ông bà Scott. |
Mme Begs m'oblige à recommencer le projet. Cô Begs bắt con làm lại kế hoạch |
Mme Travers, je suis désolé. Bà Travers, tôi rất tiếc. |
Au revoir, Mme Finnerty. Tạm biệt cô Finnerty. |
Mme Mathison, j'aimerais utiliser le temps restant avant notre première pause pour obtenir des clarifications sur ce que l'Agence savait à propos du Membre du Congrès Brody, et quand, ça vous va? Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó. |
Mme Ganush... Mrs Ganush... |
Merci, Mme Robinson. Cảm ơn, bà Robinson! |
Mme Pilguez l'a déjà prise par la main et l'entraîne chez elle Bà Pilguez đã nắm lấy tay em lôi về nhà mình |
Merci, Mme Kotkin. Vâng, rất cám ơn bà Kotkin. |
Mme Coquenard sourit, et, sur un signe d'elle, tout le monde s'assit avec empressement. Bà Coquenard mỉm cười và ra hiệu mời mọi người ngồi xuống, mọi người vội làm theo. |
Il était bien capable de venir la chercher, pour lui épargner deux tristes journées chez Mme Brewster. Thật hết sức dễ chịu khi Bố tới kiếm và cứu cô khỏi hai ngày khổ sở trong căn nhà của bà Brewster. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Mme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.