mitre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitre trong Tiếng pháp.
Từ mitre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũ lễ, mũ ống khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitre
mũ lễnoun (mũ lễ (của giám mục) |
mũ ống khóinoun |
Xem thêm ví dụ
Au sommet de sa carrière dans les années 1960, Mitr, avec l'actrice Petchara Chaowarat (en), enchaîne les films à succès. Ở đỉnh cao của sự nghiệp của mình trong những năm 1960, Mitr, cùng với Petchara Chaowarat, đã thực hiện một loạt các bộ phim thành công tràn ngập các rạp chiếu phim Thái Lan. |
C'est à cette occasion qu'il décide de changer son nom de Pichet Pumhem en Mitr Chaibancha. Sau đó ông đã quyết định thay đổi tên của mình từ Pichet Pumhem thành Mitr Chaibancha. |
Le singe mitré. Mu bàn tay của con khỉ. |
J’y compte bien, par la mitre de saint Pierre, mon patron!» – Tôi tin chắc vào việc đó, bởi chiếc mũ của Saint- Pierre, thưa chủ nhân! |
Mitr ne tarde pas à jouer dans son premier film, Chart Sua (L'Instinct du tigre). Lâu trước khi Mitr đóng vai chính trong bộ phim đầu tiên của mình, Chart Sua (Bản năng hổ). |
En outre, ses membres se sont parés de toutes sortes d’ornements imposants, portant des couronnes, des croix et des mitres. Hơn nữa, họ đeo trên người đủ loại biểu chương để lấy oai, cùng với vương miện, thập tự giá và mão giáo chủ. |
Le roi de France doit savoir, ambassadeur, que la mitre papale est aux mains d'un grand singe. Vua nước Pháp cần được lưu ý, ngài đại sứ, Chúng ta đã đặt cái chức Giáo Hoàng vào bàn tay của 1 con khỉ. |
Mitr est né dans la pauvreté sous le nom de Pichet Pumhem. Mitr sinh ra trong nghèo đói với tên khi sinh là Pichet Pumhem. |
À l'âge de 8 ans, Mitr et sa mère emménagent à Bangkok où il commence à prendre des cours de boxe thaï. Lúc lên 8 tuổi, Mitr và mẹ chuyển đến Bangkok, nơi cậu đã được ghi danh một trường Muay Thái. |
Sur les 75 à 100 films produits chaque année par l'industrie cinématographique thaïlandaise durant cette période, Mitr a joué dans près de la moitié d'entre eux. Trong số 75 đến 100 bộ phim sản xuất mỗi năm của ngành điện ảnh Thái Lan trong thời gian này, Mitr đóng vai chính trong gần một nửa trong số đó. |
En 1949, le nom est changé en "Mitre", l'entreprise produit alors des ballons de football et de rugby exportés partout dans le monde. Năm 1949, nó đã được đổi tên thành "Mitre", công ty sản xuất bóng đá và bóng bầu dục cho nhiều câu lạc bộ trên thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mitre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.