mitad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mitad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitad
nửanoun (Una de dos partes iguales de un todo.) Solo tengo la mitad de libros que él. Tôi chỉ có một nửa số sách mà anh ấy có. |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos. Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau. |
La mitad de las personas, tenía el artículo con la imagen de un cerebro, y la otra mitad, el mismo artículo pero sin la imagen de un cerebro. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Pasaron siglos en los que los británicos hablaban felizmente el inglés antiguo, pero en el 700, comenzaron varias invasiones vikingas, que se sucedieron hasta que un tratado dividió la isla por la mitad. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Si voy a pagar el doble, entonces quiero esto terminado en la mitad del tiempo. Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai. |
En una escena a mitad de créditos, David es rescatado por el Dr. Stephen Shin, un científico obsesionado con encontrar a Atlantis, y acepta llevar a Shin allí a cambio de su ayuda para matar a Arthur. Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur. |
La mitad de ellos ni siquiera puede leer un libro. Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
En realidad estoy un poquito en mitad de una... Tôi thực ra đang trong... |
15 El acusado tiene derecho, en todos los casos, a la mitad del consejo para prevenir insulto o injusticia. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Sus caminos son diversos; sin embargo, cada uno de ellos parece llamado por un designio secreto de la Providencia a tener un día, en sus manos, los destinos de la mitad del mundo”. Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Cerca de la mitad de estos se convierten en portadores crónicos, y, de cada 5, por lo menos 1 desarrolla cirrosis o cáncer del hígado. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Ahora es legal con fines terapéuticos en casi la mitad de los 50 estados, millones de personas pueden comprar su marihuana como medicamento en los dispensarios autorizados y más de la mitad de mis compatriotas dicen que es el momento de que la marihuana se legalice y se grave más o menos como al alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Durante el principio de su hibernación, en septiembre, caen en un sueño profundo y no comen, lo que hace que pierdan hasta la mitad de su masa corporal. Trong thời gian ngủ đông bắt đầu từ tháng chín, chúng ngủ sâu và không ăn, khiến phải giảm mất một nửa trọng lượng cơ thể. |
La mitad de esos hombres serían suficientes para aplastar a los nuestros. Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta. |
La mitad de las personas de éste lugar era accionista en la compañía. Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman. |
Cuando se combina toda la electricidad de energía solar y eólica, se ve que apenas conforma la mitad de la disminución de la nuclear. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Las capturas anuales exceden de dos millones de toneladas, la mitad de toda la zona este de Rusia. Sản lượng đánh bắt hàng năm vượt quá hai triệu tấn, hay một nửa tổng lượng đánh bắt ở Viễn Đông Nga. |
Se esperaba que por lo menos la mitad moriría aun antes de llegar a su destino. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
Taylor alcanzó el máximo escalafón en el ejército bajo la tutela del general Matthew B. Ridgway cuando éste comandó la 82.a División Aerotransportada en la primera mitad de la Segunda Guerra Mundial. Sự gia nhập đội ngũ yếu nhân trong chính phủ Hoa Kỳ của tướng Taylor bắt đầu khi dưới sự chỉ bảo của tướng Matthew B. Ridgway trong Sư đoàn dù 82, tướng Ridgway khi đó là tư lệnh sư đoàn trong thời gian đầu Chiến tranh thế giới thứ hai. |
En la primera mitad del año 2008 el número de pasajeros aumento en 13,34%. Trong năm tài chính 2007/2008, mức tăng trưởng số lượt khách đạt 13,34%. |
Para llegar al parque primero tiene que llegar a la mitad del camino al parque. Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó. |
Yo llevo esperando toda la vida a forrarme de esta manera... y no le daré la mitad de lo que me toca a nadie. Tôi đã chờ suốt cuộc đời để làm một cú như vầy và tôi sẽ không chia chút nào cho bất cứ ai. |
El motor fue una gran decepción, produciendo sólo la mitad de la potencia esperada. Động cơ quả là một thất vọng lớn, chỉ cung cấp được một nửa lực đẩy được trông đợi. |
" Quien venza a mi hija tendrá la mitad de mi reino y su mano en matrimonio ". " Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! " |
¿Qué sucede con la otra mitad de la gente? Một nửa còn lại thì sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mitad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.