millennia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ millennia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millennia trong Tiếng Anh.
Từ millennia trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười thế kỷ, nghìn năm, thời đại hoàng kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ millennia
mười thế kỷnoun |
nghìn nămnoun The stone temple was already millennia the soul of loneliness and lighting. Cái đền đá này được làm cả nghìn năm rồi |
thời đại hoàng kimnoun |
Xem thêm ví dụ
"The article in Time Magazine can cause misunderstanding about the Buddhist religion, which has existed for millennia and is followed by the majority of Burmese citizens," Thein Sein said. "Bài viết trong tạp chí Time có thể gây hiểu lầm về Phật giáo, đã tồn tại hàng nghìn năm và đều được đa số công dân Miến Điện tiếp nhận," Thein Sein nói. |
In 408 BC, the three cities of Rhodes had united to form one state, which built a new capital on the northern end of the island, also named Rhodes; this united Rhodes was to dominate the region for the coming millennia. Năm 408 TCN, ba thành phố trên đảo Rhodes đã thống nhất thành một nhà nước, kinh thành mới được xây dựng ở cực bắc của đảo, cũng được đặt tên là Rhodes; Rhodes thống nhất sẽ thống trị khu vực trong thiên niên kỷ tới. |
Whilst this articulation... is attested in the Indo-European descendants... as a purely paralinguistic form... it is phonemic in the ancestral form dating back... five millennia or more. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
I'm sorry Seth Godin, but over the millennia, we've seen where tribalism leads. Tôi xin lỗi Seth Godin, nhưng qua nhiều niên đại, chúng tôi đã thấy được tập tính bộ tộc sẽ dẫn chúng ta đến đâu. |
John Locke bucked the tide of millennia that had regarded the practice as perfectly natural. Ông lý luận rằng, việc đó không liên quan luật lệ quy củ của chính phủ. |
Having lived side-by-side with agricultural peoples for millennia, Europe's animals and plants have been profoundly affected by the presence and activities of man. Có mặt bên cạnh những người làm nông nghiệp hàng nghìn năm nay, động vật cũng như thực vật của châu Âu bị các hoạt động của con người ảnh hưởng mạnh. |
The use of bitumen as mortar and pavement has helped waterproof the otherwise fragile Sumerian mud-bricks, ensuring that the structures endured for millennia.” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
They have been used in stories for millennia, but have gained a lot of popularity recently in the science fiction genre. Nó vốn được sử dụng trong những câu truyện từ nhiều thiên niên kỉ nay, nhưng gần đây trở nên phổ biến trong thể loại khoa học viễn tưởng. |
It studies the periodicity of weather events over years to millennia, as well as changes in long-term average weather patterns, in relation to atmospheric conditions. Nó nghiên cứu tính chu kỳ của các sự kiện thời tiết qua nhiều năm cho tới thiên niên kỉ, cũng như là các thay đổi trong quy luật thời tiết trung bình về lâu dài, trong mối quan hệ với các điều kiện khí quyển. |
King Benjamin describes that change with a beautiful comparison, used by prophets for millennia and by the Lord Himself. Vua Bên Gia Min diễn tả sự thay đổi đó với một sự so sánh tuyệt vời, được các vị tiên tri sử dụng trong hằng ngàn thế kỷ và cũng được chính Chúa sử dụng. |
The Peloponnesian War was the great conflict in which the Greek city state system tore itself apart two and a half millennia ago. Cuộc chiến Peloponnesian là một cuộc đụng độ khốc liệt mà trong đó thành phố Hy Lạp đã chia bè kết phái xảy ra vào khoản 2500 năm trước. |
Nonetheless, it does show that more than two millennia after his reign, Egyptians still remembered Djoser. Tuy nhiên, nó cũng cho thấy rằng hơn hai ngàn năm sau người Ai Cập vẫn còn nhớ đến Djoser. |
Over the course of millennia, Paleo-Indians spread throughout North and South America. Trải qua hàng thiên niên kỷ, người Paleo-Indian lan rộng khắp Bắc và Nam Mỹ. |
Although technological progress has been accelerating, it has been limited by the basic intelligence of the human brain, which has not, according to Paul R. Ehrlich, changed significantly for millennia. Dù tiến bộ kỹ thuật đã tăng tốc, nó vẫn bị giới hạn bởi trí thông minh căn bản của trí óc con người, vốn, theo Paul R. Ehrlich, đã không có thay đổi gì nhiều trong hàng nghìn năm. |
This timeline of cosmological theories and discoveries is a chronological record of the development of humanity's understanding of the cosmos over the last two-plus millennia. Thời gian biểu các thuyết vũ trụ học và các khám phá là một biên niên sử về sự phát triển hiểu biết của nhân loại về vũ trụ trong hơn hai thiên niên kỷ cuối cùng. |
With a literary tradition spanning two millennia, the Bible and Papal Encyclicals have been constants of the Catholic canon but countless other historical works may be listed as noteworthy in terms of their influence on Western society. Với truyền thống văn học kéo dài hai thiên niên kỷ, Kinh Thánh và thông tri của giáo hoàng đã trở thành hằng số của sách Công giáo nhưng vô số các tác phẩm lịch sử khác có thể được liệt kê vì chúng rất đáng chú ý về ảnh hưởng của chúng đối với xã hội phương Tây. |
Whether placental, marsupial, or monotreme, each of these creatures and its unique birthing methods, however bizarre, have succeeded for many millennia in bringing new life and diversity into the mammal kingdom. Dù là nhau thai, túi, hoặc lỗ huyệt, từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu, cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ cho thế giới các loài thú. |
Those holding that the arrival of the new millennium should be celebrated in the transition from 2000 to 2001 (i.e., December 31, 2000 to January 1, 2001) argued that the Gregorian calendar has no year zero, and therefore the millennia should be counted from 1 AD. Một hội đồng nghiên cứu về các quan điểm chính xác cho một thiên niên kỷ mới vào ngày chuyển từ năm 2000 bước qua 2001 (tức là ngày 31 tháng 12 năm 2000) đã lập luận rằng, kể từ khi Lịch Giáo hoàng Gregorian (lịch mà ngày nay cả thế giới sử dụng) không có năm 0, nên thiên niên kỷ tính từ năm thứ 1 Sau Công Nguyên. |
The Globular Amphora culture stretched from the middle Dnieper to the Elbe during the late fourth and early third millennia BC. Các nền văn hóa tinh cầu Amphora kéo dài từ Dnepr giữa để Elbe trong thời gian cuối thứ tư và đầu thiên niên kỷ thứ ba trước Công nguyên. |
As we commemorate the birth of Jesus Christ two millennia ago, we offer our testimony of the reality of His matchless life and the infinite virtue of His great atoning sacrifice. Trong khi chúng ta tưởng niệm ngày giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô cách đây hai thiên niên kỷ , chúng tôi xin đưa ra chứng ngôn của mình về sự xác thực của cuộc sống độc nhất vô nhị của Ngài và quyền năng vô hạn của sự hy sinh chuộc tội lớn lao của Ngài. |
Considerations about mathematics being the language of nature can be found in the ideas of the Pythagoreans: the convictions that "Numbers rule the world" and "All is number", and two millennia later were also expressed by Galileo Galilei: "The book of nature is written in the language of mathematics". Trong công trình Vật lý của mình, một trong những chủ đề được Aristotle luận giải là cách nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà toán học sẽ khác với cách nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà vật lý. Sự ưu ái xem toán học là ngôn ngữ của tự nhiên được xuất hiện trong các ý tưởng của Pythagore: với niềm tin"Những con số sẽ thống trị thế giới" và "Mọi thứ điều là số", và hai thiên niên kỷ sau đó, Galileo Galilei đã bày tỏ rằng: "Cuốn sách của tự nhiên đã được viết bằng ngôn ngữ toán học ". |
Over the millennia, the term has included a variety of different objects, from the Sun and the Moon to satellites and asteroids. Trải qua nhiều thiên niên kỉ, cụm từ ấy đã bao gồm nhiều vật thể khác nhau, từ Mặt trời và Mặt Trăng cho đến vệ tinh và các thiên thạch. |
Of course, humans have been analyzing data for millennia. Tất nhiên, con người đã phân tích dữ liệu hàng thiên niên kỷ nay. |
Does this mean that it's habilis which will dominate Africa in millennia to come? Liệu điều đó có nghĩa rằng loài habilis sẽ thống trị châu Phi trong thiên niên kỷ kế tiếp? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millennia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới millennia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.