millipede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millipede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millipede trong Tiếng Anh.

Từ millipede trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn chiếu, động vật nhiều chân, con rết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millipede

cuốn chiếu

noun (elongated arthropod)

Millipedes can't see red light.
Cuốn chiếu không thấy được ánh sáng đỏ.

động vật nhiều chân

noun

con rết

noun

Xem thêm ví dụ

There are 47 species of wildlife found in the cave, including the lungless Korean clawed salamander Onychodactylus fischeri, the spider Allomengea coreana, the cave cricket Diestrammena asynamora, the millipedes Epanerchodus kimi and Antrokoreana gracilipes, the moth Apopestes indica, and a species of amphipod in the genus Pseudocrangonyx.
Có 47 loài động vật hoang dã được tìm thấy trong hang động, bao gồm: dông Hàn Quốc Onychodactylus fischeri, nhện Allomengea coreana, dế động Diestrammena japanica, loài rết Epanerchodus kimi và Antrokoreana gracilipes, bướm đêm Apopestes indica, và một loài amphipod trong chi Pseudocrangonyx.
The African millipede Archispirostreptus gigas is one of the largest in the world.
Loài cuốn chiếu khổng lồ châu Phi Archispirostreptus gigas là loài cuốn chiếu lớn nhất trên thế giới.
And that is the end of the millipede.
Và như vậy là kết thúc cuộc đời con cuốn chiếu.
Apheloria is a genus of flat-backed millipedes in the family Xystodesmidae, occurring in the central and southeastern United States, and ranging as far north as southern Quebec, Canada.
Apheloria một chi cuốn chiếu lưng dẹt thuộc họ Xystodesmidae, sinh sống ở miền trung và đông nam Hoa Kỳ, và nằm ở phía bắc như nam Quebec, Canada.
Millipedes can't see red light.
Cuốn chiếu không thấy được ánh sáng đỏ.
It's hunting for millipedes.
Nó đang đi săn con cuốn chiếu.
Invertebrates (amongst others insects, earth worms, millipedes) form the principal component, but the diet also consists for a large part (reports range from 30-90%) of vegetation.
Vật không xương sống (giữa những người khác côn trùng, giun đất, rết) tạo thành các thành phần chính, nhưng chế độ ăn uống cũng bao gồm một phần lớn từ 30-90%) thực vật.
Flies, beetles, ants, termites, locusts, millipedes, scorpions and spiders have hard cuticles which are impervious to water and many of them lay their eggs underground and their young develop away from the temperature extremes at the surface.
Ruồi, bọ cánh cứng, kiến, mối, locust, millipede, bò cạp và nhện có các lớp biểu bì cứng, không thấp nước và nhiều trong số chúng đẻ trứng dưới mặt đất và con con phát triển khác xa với nhiệt độ cực cao trên mặt đất.
Julidae is a family of millipedes in the order Julida, containing more than 600 species in around 20 genera.
Julidae là một họ cuốn chiếu trong bộ Julida, có hơn 600 loài trong khoảng 20 chi.
Like many millipedes, T. niger coils itself into a spiral, with its legs on the inside and its head in the centre, when it is threatened, but it can also flee with sidewinding movements.
Giống như nhiều loài rết khác, T. niger cuộn thành hình xoắn ốc với chân bên trong và đầu nằm giữa tâm khi bị đe dọa, nhưng chúng cũng có thể chạy trốn bằng cách trườn. ^ a ă “Tachypodoiulus niger (Leach 1814)”.
In any case, these animals highly likely reached from time to time the mainland and would have preyed upon small creatures that lived alongside it, including primitive springtails and millipedes.
Trong bất kỳ trường hợp nào, rất có thể là những con vật này đã từng có thời gian đến lục địa và sẽ săn mồi các sinh vật nhỏ sống bên cạnh nó, bao gồm cả những con cá mập nguyên thủy và những con rết (động vật nhiều chân đốt).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millipede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.