millardo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millardo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millardo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ millardo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỷ, tỉ, Tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millardo

tỷ

Cardinal numbernumeral (1.000.000.000 (10^9 = mil millones)

Así que en la segunda versión hay 100 millardos,
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ,

tỉ

Cardinal number (1.000.000.000 (10^9 = mil millones)

los países invierten millardos de dólares en este tipo de investigación.
các nước đầu tư hàng tỉ đô la cho dự án nghiên cứu này.

Tỷ

Así que en la segunda versión hay 100 millardos,
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ,

Xem thêm ví dụ

Así que en la segunda versión hay 100 millardos, o 1. 000 millardos de gente en la tierra, guardados en discos duros o disquetes, o lo que sea que tengan en el futuro.
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ, hay 1000 tỷ người nhưng tất cả họ đều được lưu trữ trên những đĩa cứng hay đĩa mềm, hay trong bất cứ thứ gì họ có được trong tương lai.
Por ejemplo, el arqueólogo Alan Millard observa: “El hecho más sorprendente viene al final [de la crónica de Senaquerib].
Thí dụ, nhà khảo cổ Alan Millard nhận xét: “Người ta thấy có một chi tiết đặc biệt trong phần cuối [tài liệu của San-chê-ríp].
El proyecto "Carga mundial de morbilidad" estima que el 1.1 millardo de personas tiene una pérdida de audición.
Dự án Gánh nặng Toàn cầu do Bệnh ước tính khoảng 1,1 tỷ người mất thính lực trên toàn thế giới.
Así que en la segunda versión hay 100 millardos, o 1.000 millardos de gente en la tierra, guardados en discos duros o disquetes, o lo que sea que tengan en el futuro.
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ, hay 1000 tỷ người nhưng tất cả họ đều được lưu trữ trên những đĩa cứng hay đĩa mềm, hay trong bất cứ thứ gì họ có được trong tương lai.
Millard calcula que “una copia de Isaías valía de seis a diez denarios”, y afirma que una Biblia completa en hebreo “ocuparía de quince a veinte rollos”, es decir, que podría costar cerca de la mitad del salario de un año.
Ông Millard ước tính “bản sao của sách Ê-sai có giá từ sáu đến mười đơ-ni-ê”, và ông nói rằng trọn bộ bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ “gồm từ 15 đến 20 cuộn”, bằng khoảng nửa năm tiền công.
1800: Millard Fillmore, 13.o presidente estadounidense (f.
1865) 1800 – Millard Fillmore, tổng thống thứ 13 của Hoa Kỳ (m.
R asterisco es la tasa a la cual las estrellas en la Via Láctea han nacido durante los últimos millardos de años, por tanto es el número de estrellas por año.
R * là tỉ lệ mà số những ngôi sao được tạo ra trong dải hành tinh Milky Way trong vài tỷ năm gần đây, vậy nó là số sao sinh ra trong một năm.
Lo segundo que necesitamos hacer es que mientras estamos gastando millardos y millardos de dólares por todo el mundo construyendo un registro de salud electrónico, nos aseguremos de poner un historial de lugares dentro de esos registros médicos.
Điều thứ hai chúng ta cần làm là trong khi chi hàng tỉ đô la trên khắp thế giới xây dựng các hồ sơ bệnh lí điện tử, chúng ta cần chắc chắn rằng lịch sử về nơi chốn cần được đưa vào hồ sơ đó.
Nuestra galaxia tiene 10 millardos de años y al inicio de su historia las estrellas se formaron a una tasa diferente.
Dải hành tinh của ta đã 10 tỷ năm tuổi, và gần đây trong lịch sử của nó những ngôi sao sinh ra theo tỷ lệ riêng.
Con respecto a este relato, Alan Millard afirma en su libro Discoveries From the Time of Jesus (Descubrimientos del tiempo de Jesús): “El lector sostenía el libro [rollo] y lo desenrollaba con la mano izquierda, agarraba el borde exterior con la mano derecha y lo iba enrollando de nuevo a medida que lo leía, columna por columna.
Trong cuốn Discoveries From the Time of Jesus, tác giả Alan Millard viết về lời tường thuật này: “Người đọc phải cầm cuộn sách, tay trái mở nó ra, còn tay phải thì cầm mép của cuộn sách và dần dần cuộn lại khi đọc từ cột này đến cột khác.
Según indica el profesor Alan Millard, aunque tales manuscritos no eran baratos, “estaban al alcance de quienes gozaban de cierto desahogo económico”.
Giáo sư Alan Millard cho biết những cuộn sách này, dù đắt tiền, nhưng “những người khá giả có thể mua được”.
Esta información es de todo el mundo los países invierten millardos de dólares en este tipo de investigación.
Dữ liệu này là từ toàn thế giới -- các nước đầu tư hàng tỉ đô la cho dự án nghiên cứu này.
El profesor Millard, citado anteriormente, agrega: “Se percibe un proceso de copiado que incluía la revisión y la corrección, un proceso que contaba con mecanismos para cerrar el paso a los errores.
Giáo sư Millard, được đề cập ở trên, cho biết: “Người ta có thể thấy công việc sao chép là một quá trình có quy củ, bao gồm việc kiểm tra và sửa lỗi, cùng với những phương pháp hẳn hoi để giảm thiểu sai sót.
A este respecto, Alan Millard, especialista en hebreo y otras lenguas semíticas antiguas, señala: “La escritura en griego, arameo y hebreo estaba muy difundida, y hallamos testimonios de su uso en todos los niveles [...].
Ông Alan Millard, giáo sư về tiếng Do Thái và nhóm tiếng Xê-mít cổ, nhận xét về điều này: “Việc biết viết tiếng Hy Lạp, A-ram và Do Thái rất phổ biến, và trong mọi tầng lớp xã hội đều có người biết viết các thứ tiếng này. . .
Sale una persona, vive mil años haciendo lo que sea, y entonces, cuando hay que retroceder un millardo de años - o un millón, lo olvido, las cifras no importan - en realidad no hay mucha gente en la tierra a la vez.
Một người ra đi, họ sống khoảng 1 nghìn năm làm bất cứ việc gì họ muốn và sau đó, khi đã đến lúc phải trở lại khoảng 1 nghìn năm - hay 1 triệu năm, tôi không nhớ rõ, con số không quan trọng - nhưng thật sự trong cùng một thời điểm trên trái đất không có nhiều người.
El contador Geiger en el traje... está leyendo menos de un millardo.
Máy đo phóng xa trong bộ đồ... chỉ thấy độ phóng còn thấp hơn 1 phần nghìn.
Después de analizar algunos rasgos de la Ley, Alan Millard, profesor adjunto de la Universidad de Liverpool, llega a la siguiente conclusión: “Parece ser que la lectura y la escritura eran comunes en todos los niveles sociales” (Deuteronomio 31:9-13; Josué 1:8; Nehemías 8:13-15; Salmo 1:2).
Sau khi xem xét một số đặc điểm của Luật Pháp, Alan Millard, giảng viên thâm niên tại Đại học Liverpool, kết luận: “Dường như, việc đọc và ghi chép được cho là ảnh hưởng đến đời sống của mọi tầng lớp trong xã hội”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:9-13; Giô-suê 1:8; Nê-hê-mi 8:13-15; Thi-thiên 1:2.
En el libro Treasures From Bible Times, Millard llega a la siguiente conclusión: “No hay razón para dudar de este informe [...]
Trong sách “Kho tàng của thời Kinh-thánh được viết ra”, Millard kết luận: “Không có lý do chính đáng để nghi ngờ bản tường thuật này...
En su libro Discoveries From the Time of Jesus (Descubrimientos del tiempo de Jesús), Alan Millard señala: “Los gobernadores romanos sin duda hablaban griego en sus actividades diarias, por lo que es probable que Jesús empleara ese idioma cuando fue interrogado por Pilato”.
Trong cuốn Những khám phá từ thời Chúa Giê-su (Discoveries From the Time of Jesus), tác giả Alan Millard viết: “Khi thi hành những trách nhiệm hằng ngày, các quan tổng đốc La Mã chắc chắn nói tiếng Hy Lạp, và Chúa Giê-su có thể đã dùng tiếng Hy Lạp để trả lời những câu hỏi của Quan tổng đốc Phi-lát trong phiên tòa xét xử ngài”.
Emma y Millard iban tras de ti en un carruaje, a 13,2 km / h.
Emma và Millard sẽ ở ngay sau em... trên ngựa và xe, di chuyển với vận tốc 8.2 dặm / giờ.
Según Alan Millard, profesor de lenguas semíticas, es probable que en la sociedad judía solo poseyeran rollos de las Escrituras “los varones privilegiados de Palestina, los que se consideraban cultos, y algunos fariseos y maestros como Nicodemo”.
Theo ông Alan Millard, giáo sư về ngôn ngữ Xê-mít, cho biết trong vòng người Do Thái, việc sở hữu những cuộn Kinh Thánh có lẽ chỉ “dành cho giới thượng lưu ở Phi-li-tin, những người tự cho mình là có học thức, một số người Pha-ri-si và những thầy dạy như Ni-cô-đem”.
Millard, otra vez es falta.
Millard, lại một lỗi nữa.
Millard, hay algo que necesito que hagas antes.
Millard, có một điều mình cần cậu làm trước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millardo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.