mililitro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mililitro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mililitro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mililitro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mililít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mililitro
mililítnoun El laboratorio de ayer daba una ACTH de 64 picogramos por mililitro. Xét nghiệm cho thấy nồng độ ACTH là 64 picogram trên 1 mililít. |
Xem thêm ví dụ
Luego puso un ratón en un recipiente de cristal e introdujo 60 mililitros (2 onzas) de ese gas. Ông cho khoảng 60ml khí này và một con chuột vào một bình thủy tinh. |
Según el libro Overcoming Childhood Obesity (Cómo superar la obesidad infantil), beber un solo refresco de 600 mililitros (20 onzas) al día puede ocasionar un aumento de peso de unos 12 kilos (25 libras) en un año. Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm! |
Si vacían 18, 01 gramos de agua en un vaso, que son 18, 01 mililitros, como tres cucharaditas y media de agua, tendrán 602 mil trillones de moléculas de agua. Nếu bạn đổ 18. 01 gram nước vào ly, đó là 18. 01 ml, giống như ba và một nửa muỗng cà phê nước, bạn sẽ có 602 nhân 10 mũ 21 phân tử nước. |
Treinta mililitros de alcohol equivalen a 60 mililitros de bebidas destiladas (whisky, vodka, etc.), a 240 mililitros de vino y a 720 mililitros de cerveza. Ba mươi mililít rượu mạnh bằng 60 mililít rượu loãng (whisky, vodka và các loại khác), bằng 240 mililít rượu nho, hoặc 720 mililít bia. |
Se estima que se pueden encontrar en torno a 40 millones de células bacterianas en un gramo de tierra y un millón de células bacterianas en un mililitro de agua dulce. Có khoảng 40 triệu tế bào vi khuẩn trong một gram đất và hàng triệu tế bào trong một mm nước ngọt. |
Y el modo en el que procedemos es básicamente introducirla por el tejido suave de la piel, y apretarla contra el duro hueso, hasta el cóxis -- es el término médico -- y succionar alrededor de 10 mililitros de médula ósea, cada vez, con una jeringa. Và để lấy tủy cơ bản là chúng tôi đặt cái kim này vào phần mô mềm và đại khái là đẩy nó vào phần xương cứng, vào trong tuchus ( xương chậu ) -- thuật ngữ y khoa gọi như thế -- và rút chừng 10 ml tủy xương ra ngoài, mỗi lần dùng một cái xilanh. |
Y tenemos que ser realmente precisos, porque la metilamina y el agua pesan diferente, y él averiguó cómo hacerlo, al mililitro. Bọn cháu phải tính rất kỹ, bởi nước và mê-ty-len nặng khác nhau, thế mà lão tính đâu ra đấy, tới từng mi-li-lít luôn. |
Ya le dimos tres mililitros. Chúng ta đã cho anh ta 3 ml. |
El laboratorio de ayer daba una ACTH de 64 picogramos por mililitro. Xét nghiệm cho thấy nồng độ ACTH là 64 picogram trên 1 mililít. |
Aproximadamente corresponde a 250 mililitros [8 onzas] de cerveza, 100 [3,4 onzas] de vino o 30 [1 onza] de alguna bebida destilada. Lượng này tương đương 250 ml bia, 100 ml rượu vang, hay 30 ml rượu mạnh. |
¿Recuerdan nuestros 18, 01 mililitros de agua? Còn nhớ 18. 01 ml nước của chúng ta chứ? |
Según algunos expertos, la dosis diaria máxima de alcohol para los varones hipertensos es de 30 mililitros, y de 15 mililitros para las mujeres y personas de bajo peso. Một số nhà nghiên cứu cho rằng đàn ông bị bệnh tăng huyết áp không nên uống quá 30 mililít rượu mạnh mỗi ngày; và đàn bà hay những người nhỏ con thì không quá 15 mililít. |
Un mililitro tiene un radio letal de 15 kilómetros. 1 mililit có bán kính giết người 10 dặm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mililitro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mililitro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.