millares trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ millares trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millares trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ millares trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số một nghìn, một nghìn, thiên, rất nhiều, nghìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ millares
số một nghìn(thousand) |
một nghìn(thousand) |
thiên(thousand) |
rất nhiều(thousand) |
nghìm(thousand) |
Xem thêm ví dụ
Limpió su biblioteca, y en el transcurso de varios días se deshizo de más de un millar de libros sobre ocultismo y enseñanzas religiosas falsas. Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả. |
2 Un motivo especial de regocijo este año es el sabor internacional que la presencia de millares de representantes de muchos países añadirá a algunas de las asambleas más grandes. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
26 Y su preservación fue asombrosa para todo nuestro ejército; sí, que ellos hubiesen sido librados mientras que hubo un millar de nuestros hermanos que fueron muertos. 26 Và giờ đây, việc họ được bảo tồn là điều làm cho toàn thể quân đội của chúng tôi phải kinh dị; phải, họ đã được toàn mạng trong lúc có một ngàn chiến hữu của chúng tôi đã bị giết chết. |
Debido al ruego de Nefi al Señor, el hambre reemplaza a la guerra y millares de personas empiezan a perecer de hambre. Do lời cầu xin của Nê Phi lên Chúa, nên nạn đói thay thế chiến tranh, và hàng ngàn người bắt đầu chết đói. |
la sensación de correr a millares de kilómetros por hora, el viento y energía que me acaricia la cara, el ser capaz de ayudar a la gente. Cảm giác chạy hàng trăm dặm trên giờ, gió và sức mạnh vù qua mặt, và việc có thể giúp mọi người. |
Con él se inician millares de estudios bíblicos todas las semanas. Mỗi tuần, hàng ngàn người mới bắt đầu học hỏi Kinh Thánh bằng sách mỏng này. |
Cuando por alguna razón disminuye la producción del alimento o su importación, puede que el hambre azote y cause la muerte de millares o millones de personas”. Khi số lượng thực phẩm sản xuất hay nhập cảng bị hạ xuống vì bất cứ lý do nào, nạn đói xảy ra và hàng ngàn hay hàng triệu người có thể bị chết”. |
Cuando Moisés convocó a los representantes de la nación de Israel, llamó a “los cabezas de los millares de Israel”. Khi Môi-se triệu tập những người đại diện của nước Y-sơ-ra-ên, ông mời “đầu các binh ngàn Israel”. |
Millares de combatientes por la libertad murieron o cayeron heridos por el fuego de la policía, y cientos de miles fueron arrestados. Hàng nghìn người kháng cự bị sát hại hoặc bị thương dưới nòng súng cảnh sát, và hàng trăm nghìn người đấu tranh giành độc lập bị bắt giam. |
Hace cerca de ochenta años, durante la I Guerra Mundial, los pocos millares de ungidos que entonces representaban al “Israel de Dios” fueron sometidos a cautiverio espiritual, tal y como el Israel de la antigüedad fue llevado cautivo a Babilonia. Cách đây gần 80 năm, trong thời Thế chiến I, số vài ngàn người được xức dầu, lúc bấy giờ đại diện cho “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, bị câu thúc về mặt thiêng liêng, y như dân Y-sơ-ra-ên xưa đã bị lưu đày tại Ba-by-lôn (Ga-la-ti 6:16). |
(Mateo 24:45-47.) De hecho, millares de personas han aprendido a leer con las publicaciones de la Sociedad Watch Tower concebidas expresamente a tal efecto, y así han obtenido el conocimiento vivificador de la Palabra de Dios. Thật vậy, qua các ấn phẩm của Hội Tháp Canh được đặc biệt soạn ra, hàng ngàn người đã học cách đọc và nhờ đó có được sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời dẫn đến sự sống. |
El cuervo grande coexiste con los humanos desde hace millares de años y en algunas regiones es tan abundante que se considera una especie nociva. Quạ thường đã sống chung với con người qua hàng ngàn năm và ở vài khu vực chúng quá đông đến nỗi bị xem là loài gây hại. |
Pero, ¿qué sucede si se agrega una coma adicional a los datos, por ejemplo, al dar formato a la columna numérica como moneda, agregando una coma para marcar la posición de millar, como en el ejemplo siguiente? Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta thêm thừa một dấu phẩy, ví dụ: bằng cách định dạng cột số dưới dạng tiền tệ (bằng cách thêm dấu phẩy để đánh dấu vị trí hàng nghìn, như sau? |
En unas semanas, millares de trozos del muro, ahora convertidos simplemente en recuerdos, decoraban escritorios por todo el mundo. Trong vòng vài tuần, hàng ngàn mảnh vụn của bức tường, giờ đây đã trở thành những vật kỷ niệm để trang trí bàn giấy của các văn phòng trên khắp thế giới. |
A finales de agosto de 1936 se les arrestó en masa y se les envió por millares a los campos de concentración, de los que la mayoría de los sobrevivientes no salió hasta el año 1945. Hàng ngàn người bị đưa vào trại tập trung, và đa số họ đã ở đó cho đến năm 1945, nếu họ còn sống sót. |
Cada año, se publican millares de libros que abarcan todo tema imaginable. Mỗi năm hàng ngàn quyển sách được in ra nói về tất cả mọi đề tài có thể tưởng tượng được. |
Asistieron 60.366 personas, entre ellas millares de la Unión Soviética. Tại đó có 60.366 người hiện diện, kể cả hàng ngàn người đến từ Liên Bang Sô Viết. |
Lo que no sé, es como un millar de hombres pudieron fallar tan miserablemente contra apenas veinte. Vấn đề mà tôi thấy là làm sao mà một nghìn người lại thất bại thật thảm hại trước hai mươi người. |
Todos los meses recibimos, como promedio, un millar de cartas de personas interesadas que piden más información”. Tính trung bình, mỗi tháng chúng tôi nhận được một ngàn lá thư của những người chú ý, yêu cầu cho thêm tài liệu”. |
Escapar de la ciudad en el año 66 los salvó de la destrucción que les sobrevino a otros habitantes de Jerusalén y a millares de judíos que habían ido allí a pasar la Pascua del año 70. Chạy thoát thành đó vào năm 66 CN, họ tránh khỏi sự hủy diệt giáng xuống dân trong thành và xuống hàng ngàn người Do Thái khác đã đến Giê-ru-sa-lem dự Lễ Vượt Qua vào năm 70 CN. |
Y una vez que empezaron a edificar, ¿cómo levantaron un millar de salones en relativamente tan poco tiempo en un país con recursos limitados? Một khi đã bắt đầu, làm thế nào họ có thể xây 1.000 Phòng Nước Trời trong thời gian tương đối ngắn tại một nước có tài chính eo hẹp? |
A fin de cuentas, si un escritor bíblico, como Jeremías, hubiese tratado de contarlas de noche, no habría pasado de unos tres millares, pues esas son las que alcanza a ver el ojo humano en el cielo despejado. Suy cho cùng, nếu người viết Kinh Thánh, như Giê-rê-mi chẳng hạn, ngước mắt nhìn lên bầu trời đêm và cố đếm những ngôi sao, ông cũng chỉ đếm được độ ba ngàn, vì đó là con số mà mắt người có thể thấy được vào một đêm quang đãng. |
7 Cuando Jesús dio a sus seguidores la comisión de bautizar discípulos, no les dijo que rociaran a los incrédulos por millares. 7 Khi Giê-su ra lệnh cho các môn đồ làm báp-têm, ngài không bảo họ rẩy nước trên hằng ngàn người không tin đạo. |
No obstante, hubo millares de heridos y cuantiosas pérdidas materiales. Tuy nhiên, hàng ngàn người bị thương và mất nhà cửa, tài sản. |
Los publicadores de todas las congregaciones han apoyado de corazón la campaña, deseando llevar este mensaje a millares de personas. Các người công bố trong mỗi hội thánh đã hết lòng ủng hộ, muốn đưa tờ giấy nhỏ này đến hàng ngàn người. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millares trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới millares
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.