méticuleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méticuleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méticuleux trong Tiếng pháp.
Từ méticuleux trong Tiếng pháp có nghĩa là tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méticuleux
tỉ mỉadjective Vous êtes méticuleux ; votre conjoint est plutôt désordonné. Bạn là người tỉ mỉ và chu đáo; bạn đời thì hết sức bừa bộn. |
Xem thêm ví dụ
Ils ont donc fait des mesures méticuleuses, ultrasecrètes jusqu'à présent. Vậy nên họ giữ những ghi chép tỉ mỉ và họ không công bố vì đó là an ninh quốc gia. |
Nous avons été méticuleux, Monsieur. Chúng tôi đã tìm rất kỹ rồi, thưa ngài. |
9 Outre qu’ils étaient méticuleux, les copistes avaient un profond respect pour le texte qu’ils reproduisaient. 9 Những người sao chép không những có tài năng mà họ còn xem trọng sâu xa những lời mà họ sao chép nữa. |
Il s'en est sorti avec les 3 premiers meurtres parce qu'il a été très méticuleux, du choix de la victime à la torture et l'enterrement. Lý do mà hắn thoát tội 3 vụ giết người đầu tiên là do hắn làm tỉ mỉ trong từng công đoạn, từ cách hắn chọn nạn nhân đến cách tra tấn và chôn họ. |
Un archéologue a analysé des résidus trouvés dans les jarres et a constaté que les Cananéens étaient des viticulteurs méticuleux. Một nhà khảo cổ phân tích mẫu rượu dính trên bình đã ghi nhận rằng người Ca-na-an thời bấy giờ pha chế rượu rất kỹ lưỡng. |
Damien est très méticuleux. Damien rất kĩ tính. |
De plus, les Écritures ont été recopiées par des scribes méticuleux. Ngoài ra, Kinh Thánh đã được sao chép lại kỹ lưỡng. |
D’après un ouvrage de référence, le codex “ témoigne d’une grande cohérence orthographique et d’une copie méticuleuse, d’où la qualité du texte reproduit ”. Sách về lịch sử Kinh Thánh (The Oxford Illustrated History of the Bible) cho biết cổ bản này có “lối viết chính tả nhất quán và sao chép chính xác, thế nên đây là một bản chép tay có chất lượng”. |
Mais notre inspection méticuleuse a confirmé que ces données étaient fiables. Nhưng chúng tôi thẩm định chúng rất kỹ và dữ liệu hoạt động rất tốt. |
Les massorètes étaient des hommes méticuleux. Những người Masorete rất tỉ mỉ. |
Il y a eu des contrôles de sécurité méticuleux par les services secrets et j’ai souri lorsque des agents ont fouillé notre cher prophète avant qu’il monte à bord. Cơ Quan Mật Vụ đã kiểm soát an ninh chặt chẽ, và tôi mỉm cười một chút khi các nhân viên mật vụ khám xét vị tiên tri yêu quý của chúng ta trước khi lên máy bay. |
Parce que vous savez, ce travail organisationnel, toute cette logistique méticuleuse et intimidante, n'a pas servi qu'à l'organisation en elle-même. Il a aussi créé le genre d'organisation qui pouvait penser ensemble et prendre des décisions difficiles ensemble, créer un consensus et innover, mais surtout, continuer d'avancer ensemble malgré les différences. Bởi vì, bạn thấy đấy, kiểu công việc mà tổ chức những nhiệm vụ chán nản, tẻ nhạt không chỉ quan tâm đến những nhiệm vụ đó, họ còn phải tạo ra những tổ chức có thể suy nghĩ theo hướng tập thể và đưa ra những quyết định khó khăn cùng nhau, tạo ra sự đồng lòng và cải tiến, và có thể quan trọng hơn nữa, điều hành mọi việc bất chấp khác biệt. |
Vous êtes bien méticuleux. Anh hơi khó khăn, phải không? |
Devant un miroir de bronze, elle entreprend son méticuleux rituel de beauté. Ngắm nghía trong gương đồng, nàng bắt đầu trau chuốt nhan sắc mình. |
[Le Codex] est un texte soigné : il relève d’une tradition de conservation méticuleuse de ce qui a été transmis. ” [Cổ bản Vatican] được sao chép rất cẩn thận theo phương pháp truyền thống và là một tác phẩm bảo tồn chính xác nội dung Kinh Thánh”. |
Vous êtes méticuleux ; votre conjoint est plutôt désordonné. Bạn là người tỉ mỉ và chu đáo; bạn đời thì hết sức bừa bộn. |
Tel frère, d’un abord amical et agréable, ferait peut-être un très bon préposé à l’accueil, tandis que tel autre, qui est ordonné et méticuleux, pourrait très bien seconder le secrétaire de la congrégation. Một anh thân thiện và dễ đến gần có thể thích hợp với nhiệm vụ hướng dẫn, còn anh khác có tính ngăn nắp và trật tự có thể rất hữu ích trong việc giúp anh thư ký. |
La personne qui a tué Tessa était méticuleuse, Mais quand on a interrogé Kurtzman, il était tout confus. Kẻ đã giết Tessa rất cẩn thận, nhưng khi ta hỏi cung Kurtzman, hắn ta đã hốt hoảng. |
Chercheur méticuleux, Luc s’est sans doute renseigné directement à la source, auprès de Paul, de Barnabas, de Philippe et d’autres personnages dont il parle. Là người nghiên cứu kỹ lưỡng, Lu-ca chắc hẳn có được thông tin trực tiếp từ Phao-lô, Ba-na-ba, Phi-líp và những người khác được đề cập trong lời tường thuật này. |
Elle avait dressé une liste méticuleuse de tout ce que j'avais pu porter et user. Bà liệt kê tỉ mỉ những gì tôi mang theo và mặc trên người. |
Pour ce qui est du choix de ses sources, Eusèbe s’est montré particulièrement méticuleux. Eusebius siêng năng và kỹ lưỡng trong việc thu thập tài liệu. |
M. Fogg, vous êtes un gentleman admirable et méticuleux. Ở, ông Fogg, ông là một nhà quý tộc đáng kính, nghiêm nhặt. |
Quelques Karaïtes en devinrent des copistes méticuleux. Một số người Karaite trở thành những người sao chép cẩn thận Kinh-thánh phần Hê-bơ-rơ. |
L’emploi de ces substituts, associé à des soins méticuleux, permet aux médecins de pratiquer toutes sortes d’opérations de chirurgie lourde sur des Témoins de Jéhovah adultes ou mineurs. Dùng những điều này và các kỹ thuật tỉ mỉ khác, các bác sĩ thực hiện đủ loại đại phẫu thuật nơi bệnh nhân Nhân Chứng người lớn và trẻ em. |
Ritualisé, méticuleux, organisé. Nghi thức hoá, tỉ mỉ, có tổ chức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méticuleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méticuleux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.