meter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meter trong Tiếng Anh.
Từ meter trong Tiếng Anh có các nghĩa là mét, cái đo, người đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meter
métnoun (unit of length) The world’s largest orchid grows several meters tall. Loài lan lớn nhất thế giới cao vài mét. |
cái đoverb (measuring instrument) |
người đoverb (measuring instrument) |
Xem thêm ví dụ
What are you doing with the meter? Anh làm gì cái đồng hồ thế? |
YR: Yeah, two-meter span. - Sải cánh dài 2 mét. |
In both the autograph score and in his personal catalog, Mozart notated the meter as alla breve. Trong phần bản thảo và tài liệu cá nhân của tác phẩm, Mozart viết các nốt nhạc như là Alla breve. |
The Rob Furlong lethal shot from distance in the larger story & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 meters & lt; / b& gt; Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
Hertz had positioned the oscillator about 12 meters from a zinc reflecting plate to produce standing waves. Hertz đã gây một dao động khoảng 12 mét đến một tấm kẽm để tạo sóng dừng. |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
These islands are entirely made up of coral atolls, and on average about two meters above sea level. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
There's a hot spot 400 meters out. Có điểm nóng cách khoảng 400 mét. |
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws. Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các cú ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm. |
Achilles allows the tortoise a head start of 100 meters, for example. Ví dụ Achilles chấp rùa một đoạn 100 mét. |
Two examples on the UK road network where the carriageways are several hundred yards/meters apart, are on a section of the M6 between Shap and Tebay, which allows a local road to run between them, and on the M62 where the highest section through the Pennines famously splits wide enough to contain a farm. Hai ví dụ về việc này ở Anh là ở xa lộ M6 giữa Shap và Tebay, nơi đó tuyến xe cách nhau vài trăm yard và ở giữa hai tuyến xe này đủ rộng để chừa chỗ cho một con đường nhỏ chạy song song với chúng; và tạu xa lộ M62 nơi khu vực có độ cao lớn nhất đi qua Pennines phân chia đủ rộng để có chỗ cho một nông trại nằm ở giữa dải phân cách. |
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete. Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông. |
With the third-densest population per square meters in the world and serving a population of 7 million, Hong Kong is host to a restaurant industry with intense competition. Với mật độ dân số trên mỗi km2 dày đặc thứ ba trên thế giới và phục vụ dân số 7.000.000 người, Hồng Kông có tới một ngành nhà hàng với độ cạnh tranh khốc liệt. |
We moved from point to point, back and forth. where they would not do anything less than 800 meters from us, they were afraid of us. Chúng tôi di chuyển từ điểm này sang điểm, trở lại và ra. nơi mà họ sẽ không làm bất cứ điều gì ít hơn 800 mét từ chúng tôi, họ sợ chúng ta. |
This isn't taller than 4.2 meters, is it? Xe tải không cao hơn 4,2 mét chứ? |
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack. Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công. |
The world’s largest orchid grows several meters tall. Loài lan lớn nhất thế giới cao vài mét. |
Noted landmarks include Tongrim Falls, a 10-meter waterfall, and the Tongrim Manchurian Ash, which is North Korean natural monument No. 11. Phong cảnh nổi bật là Thác Tongrim cao 10 mét, và thủy khúc liễu Tongrim, là vật kỉ niệm thiên nhiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên số 11. |
There is a growing trend towards the use of TCP/IP technology as a common communication platform for smart meter applications, so that utilities can deploy multiple communication systems, while using IP technology as a common management platform. Có một xu hướng ngày càng tăng đối với việc sử dụng các giao thức TCP / IP công nghệ như là một nền tảng truyền thông phổ biến cho các ứng dụng đồng hồ thông minh, vì vậy mà những dịch vụ có thể triển khai nhiều hệ thống thông tin liên lạc, trong khi sử dụng công nghệ IP như là một nền tảng quản lý thông thường. |
Ticks, which are explosive mines that track enemies, for example, require 65% of the Titan meter filled. Chẳng hạn Ticks là những quả mìn để theo dõi kẻ thù, có thể kích hoạt khi 65% thanh Titan được lấp đầy. |
An article in Bodybuilding Monthly named Sally Gunnell, who was the gold medalist in the 400-meter hurdles, as another creatine user. Một bài báo trên tờ Thể hình hàng tháng có tên Sally Gunnell, người đã giành huy chương vàng trong các chướng ngại vật 400 mét, với tư cách là một người dùng creatine khác. |
I don't want to be a meter maid, I want to be a real cop. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
In addition to its ornamental value, it is also a useful shade tree in tropical conditions, because it usually grows to a modest height (mostly 5 meters, but it can reach a maximum height of 12 meters) but spreads widely, and its dense foliage provides full shade. Ngoài giá trị là cây cảnh, nó còn có tác dụng như một loài cây tạo bóng râm trong điều kiện nhiệt đới, do thông thường nó có thể cao tới một độ cao vừa phải (khoảng 5 m, mặc dù đôi khi có thể cao tới 12 m) nhưng có tán lá tỏa rộng và các tán lá dày đặc của nó tạo ra những bóng mát. |
Now, with regard to the resources, we've developed the first wind map of the world, from data alone, at 80 meters. Nào, xét tới các tài nguyên chúng ta đã phát triển bản đồ gió toàn cầu đầu tiên chỉ từ dữ liệu, ở 80 m |
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces. Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.