menstrual cycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menstrual cycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menstrual cycle trong Tiếng Anh.

Từ menstrual cycle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, Chu kỳ kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menstrual cycle

chu kỳ kinh nguyệt

noun

Chu kỳ kinh nguyệt

noun (A type of ovulation cycle where the endometrium is shed if pregnancy does not occur.)

Xem thêm ví dụ

The menopausal transition starts with varying menstrual cycle length and ends with the final menstrual period .
Giai đoạn chuyển tiếp mãn kinh bắt đầu bằng cách thay đổi độ dài chu kỳ kinh và chấm dứt bằng kỳ kinh cuối .
The hormones also regulate the menstrual cycle and pregnancy .
Các hoóc-môn cũng có nhiệm vụ làm điều hoà chu kỳ kinh nguyệt và mang thai .
So from the beginning of the menstrual cycle till the beginning of the next.
từ khi bắt đầu vòng kinh đến khi bắt đầu vòng kế tiếp
Emotional symptoms must not be present during the initial part of the menstrual cycle.
Triệu chứng của cảm xúc phải không được có mặt trong phần đầu của chu kỳ kinh nguyệt.
Has your menstrual cycle been regular , and have you had any past pregnancies ?
Chu kỳ kinh nguyệt của bạn có đều đặn không , và trước đây bạn có bao giờ mang thai lần nào chưa ?
You want her to stop having a menstrual cycle?
Ông muốn cô ấy ngưng có kinh?
This cycle has been associated with changes in a woman's testosterone levels during the menstrual cycle.
Chu kỳ này kết hợp với những thay đổi trong mức độ testosterone của phụ nữ trong chu kỳ kinh nguyệt.
Remember, though, that the menstrual cycle is evidence that your reproductive powers are developing.
Nhưng hãy nhớ rằng, chu kỳ kinh nguyệt là bằng chứng cho thấy khả năng sinh sản của bạn đang phát triển.
How do I stop her menstrual cycle?
cách nào để tôi cho nó ngưng không có kinh?
During each monthly menstrual cycle , an egg is released from one ovary .
Trứng rụng khỏi một buồng trứng trong suốt mỗi chu kỳ kinh hằng tháng ; .
Onset of the menstrual cycle.
Kỳ kinh nguyệt lần đầu.
Regular breast-feeding in some cases postpones the resumption of ovulation and the menstrual cycle, and to that extent tends to be a natural contraceptive.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
In contrast, females of species with menstrual cycles can be sexually active at any time in their cycle, even when they are not about to ovulate.
Ngược lại, những con cái có chu kỳ kinh nguyệt có thể hoạt động tình dục bất cứ lúc nào trong chu kỳ của chúng, ngay cả khi chúng không rụng trứng.
So the good news about PMS is that while some women get some symptoms because of the menstrual cycle, the great majority don't get a mental disorder.
Nên tin tốt về PMS là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng gây ra bởi chu kì kinh nguyệt, đa số họ không có bệnh gì cả.
Each month , this misplaced tissue responds to the hormonal changes of the menstrual cycle by building up and breaking down , resulting in internal bleeding which can cause scar tissue to form and affect reproductive organ function .
Mỗi tháng , mô lạc vị này phản ứng với những thay đổi do hóc - môn của chu kỳ kinh nguyệt theo cách dày lên và bong ra , dẫn đến chảy máu có thể làm mô sẹo hình thành và ảnh hưởng đến chức năng của cơ quan sinh sản .
At the end of this week , you will be at the midpoint of your menstrual cycle ( if you have a regular 28-day cycle ) , and ovulation will occur ( your ovary will release an egg into the fallopian tube ) .
Vào cuối tuần thứ 2 , đây là thời điểm giữa của chu kỳ kinh nguyệt của bạn ( nếu bạn có chu kỳ 28 ngày đều đặn ) , và trứng sẽ rụng vào thời điểm này ( buồng trứng sẽ làm rụng một trứng vào ống dẫn trứng ) .
According to her, testosterone levels rise gradually from about the 24th day of a woman's menstrual cycle until ovulation on about the 14th day of the next cycle, and during this period the woman's desire for sex increases consistently.
Theo cô, nồng độ testosterone tăng dần từ khoảng ngày thứ 24 của chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ cho đến khi trứng rụng vào khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ tiếp theo, và trong thời gian này với ham muốn của người phụ nữ quan hệ tình dục tăng một cách nhất quán.
Although the last days of the menstrual cycle are marked by a constant testosterone level, women's libido may get a boost as a result of the thickening of the uterine lining which stimulates nerve endings and makes a woman feel aroused.
Mặc dù những ngày cuối cùng của chu kỳ kinh nguyệt được đánh dấu bởi một mức độ testosterone liên tục, ham muốn tình dục của phụ nữ có thể tăng do kết quả của sự dày lên của lớp niêm mạc tử cung kích thích dây thần kinh và làm cho phụ nữ càng ham muốn.
Interestingly, chimps have sexual swellings through 40 percent, roughly, of their menstrual cycle, bonobos 90 percent, and humans are among the only species on the planet where the female is available for sex throughout the menstrual cycle, whether she's menstruating, whether she's post-menopausal, whether she's already pregnant.
Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu.
And according to these new DSM guidelines, in most menstrual cycles in the last year, at least five of 11 possible symptoms must appear in the week before menstruation starts; the symptoms must improve once menstruation has begun; and the symptoms must be absent the week after menstruation has ended.
Theo những hướng dẫn mới này của DSM, trong đa số chu kì kinh nguyệt năm ngoái, ít nhất 5 trong số 11 triệu chứng phải xuất hiện trong tuần trước khi kinh nguyệt bắt đầu; các triệu chứng phải cải thiện khi kinh nguyệt bắt đầu; và các triệu chứng phải dừng trong tuần sau khi kinh nguyệt chấm dứt.
Keep track of your menstrual cycle .
Theo dõi chu kỳ kinh nguyệt của bạn .
Remembering your mom's menstrual cycle is not a top priority.
Nhớ chu kỳ kinh nguyệt của mẹ em ko phải ưu tiên hàng đầu.
As hormones change during the menstrual cycle , this tissue breaks down and may cause painful scar tissue .
Vì hoóc-môn thay đổi trong suốt chu kỳ kinh nguyệt , nên mô này vỡ ra và có thể gây ra mô sẹo đau nhức .
Some time after puberty begins, you’ll experience the beginning of the menstrual cycle.
Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt.
Identified in 1986, activin enhances FSH biosynthesis and secretion, and participates in the regulation of the menstrual cycle.
Được xác định vào năm 1986, activin giúp tăng cường sinh tổng hợp và tiết FSH, và tham gia vào điều hòa của chu kỳ kinh nguyệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menstrual cycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.