mention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mention trong Tiếng Anh.
Từ mention trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề cập, nói, nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mention
đề cậpnoun (make a short reference to something) It is nice of you mentioning that. Bạn thật tốt khi đề cập đến việc đó. |
nóiverb Throughout the scriptures, prayer and fasting are mentioned together. Khắp trong thánh thư, cầu nguyện và nhịn ăn được nói đến chung với nhau. |
nhắcverb Oh, didn't I mention it? Ồ, tôi đã nhắc tới nó chưa vậy? |
Xem thêm ví dụ
Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
As mentioned earlier, many non-Christians acknowledge that Jesus was a great teacher. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
The first complication has already been briefly mentioned. Điểm khó giải thích đầu tiên đã được đề cập một cách ngắn gọn. |
While neighbouring Muskau was already mentioned in 1249 and was awarded city rights in 1452, the village of Lugnitz was first documented in 1505, then part of the Muskau state country. Trong khi Muskau láng giềng đã được đề cập trong năm 1249 và được trao quyền thành phố vào năm 1452, ngôi làng Lugnitz lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1505, sau đó là một phần của quốc gia Muskau . |
However, Jesus mentioned a condition: To be forgiven by God, we must forgive others. Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
At one stage the Roscommon breed was in existence (a large Galway) and later the Galway was mentioned as a strain of the Roscommon. Ở một giai đoạn giống Roscommon đã tồn tại (một Galway lớn) và sau đó Galway được nhắc đến như một chủng của Roscommon. |
In His mercy, God promises forgiveness when we repent and turn from wickedness—so much so that our sins will not even be mentioned to us. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
well, did they mention that I'm rubber and you're glue? Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à? |
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin. Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật. |
Justin mentions him being defeated by the Bactrian king Eucratides, an event which took place at the end of the latter's reign, possibly around 150 BC. Justin đề cập đến việc ông ta bị đánh bại bởi vua Eucratides của Bactria, một sự kiện diễn ra vào cuối triều đại sau, có thể khoảng năm 150 TCN. |
3. (a) What development yet to take place is mentioned at 1 Thessalonians 5:2, 3? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
He never mentioned it. Ông ấy chưa bao giờ đề cập đến nó |
Chinese media was instructed to play down the mention of Google or Google's products in their reports, as its services are blocked in China. Các phương tiện truyền thông Trung Quốc đã được chỉ thị hạn chế đưa ra thông tin đề cập đến Google hoặc các sản phẩm của Google trong các bản tin của họ, vì các dịch vụ của thương hiệu này bị chặn ở Trung Quốc. |
Mention the meeting for those interested in attending Ministerial Training School that is held in connection with the circuit assembly. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
Secular historians, including Josephus and Tacitus of the first century, mention Jesus as a historical figure. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
Adam, mentioned earlier, felt that way. Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy. |
Mention one or two areas that need attention during the new service year. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
2 The historian Josephus mentioned a unique kind of government when he wrote: “Some peoples have entrusted the supreme political power to monarchies, others to oligarchies, yet others to the masses. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Mention some of the blessings and benefits of getting baptized. Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm. |
One he mentioned by name: Doug Cherry. Một người được Cosgrove nêu tên là Doug Cherry. |
Don' t mention that! Vũ khí hóa học.- Bỏ chuyện đó đi |
For example, the (unreliable) Historia Augusta, as previously mentioned, has Carinus marrying nine wives, while neglecting to mention his only real wife, Magnia Urbica, by whom he had a son, Marcus Aurelius Nigrinianus. Ví dụ như theo bộ sử Historia Augusta (không đáng tin cậy) thì Carinus đã kết hôn với chín người vợ, trong khi bỏ qua việc đề cập đến người vợ thực sự duy nhất của ông là Magnia Urbica có với ông một đứa con trai là Marcus Aurelius Nigrinianus. |
They will not mention names, but their warning talk will help to protect the congregation because responsive ones will take extra care to limit social activities with any who clearly display such disorderliness. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
(b) Mention something you look forward to as God fulfills his promises. (b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mention
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.