meet requirements trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meet requirements trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meet requirements trong Tiếng Anh.
Từ meet requirements trong Tiếng Anh có nghĩa là hoäi ñuû caùc ñieàu kieän caàn thieát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meet requirements
hoäi ñuû caùc ñieàu kieän caàn thieát
|
Xem thêm ví dụ
Jesus showed that those resurrected to heaven must meet requirements other than just living a good life. Giê-su cho thấy những người sống lại để lên trời phải hội đủ nhiều điều kiện, không những chỉ sống một đời sống công bình. |
Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access bank loans cannot borrow at lower interest rates , added Binh . Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn " . |
While you resolve your product data quality issues for items that do not meet requirements, you can still advertise other products from your account that meet the requirements. Trong khi giải quyết các vấn đề về chất lượng dữ liệu sản phẩm cho các mặt hàng không đáp ứng yêu cầu, bạn vẫn có thể quảng cáo các sản phẩm khác đáp ứng yêu cầu từ tài khoản của mình. |
Through this competition, funds for project implementation will be awarded to the most outstanding and innovative proposals, meeting requirements of the Program on the themes, contents and formats and feasibility. Tại cuộc thi này, kinh phí thực hiện đề án sẽ được trao cho những đề án xuất sắc nhất, sáng tạo nhất, đáp ứng các yêu cầu về nội dung, đối tượng, hình thức Chương trình đề ra và có tính khả thi cao, nhằm tăng cường minh bạch, liêm chính và trách nhiệm, góp phần giảm tham nhũng. |
Attending meetings may require considerable sacrifice for those who live far from the Kingdom Hall. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
We must first meet certain requirements. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
The media files must meet the required specifications. Các tệp đa phương tiện phải đáp ứng thông số kỹ thuật như yêu cầu. |
Logos that appear in your Shopping ads must meet the requirements outlined below. Các biểu trưng xuất hiện trong Quảng cáo mua sắm của bạn phải đáp ứng các yêu cầu được nêu dưới đây. |
You'll get a reasonable amount of time to meet the requirements and re-qualify for the specialisation. Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn. |
Here's an example showing why we can't accept images that don't meet the requirement: Dưới đây là ví dụ cho thấy vì sao chúng tôi không chấp nhận những hình ảnh không đáp ứng yêu cầu: |
The critical next question is: Do I meet the requirements? Câu hỏi quan trọng kế tiếp là: Tôi có đáp ứng được những yêu cầu đó hay không? |
But to a reasonable degree, ministerial servants and elders must meet all requirements for their particular privilege. Nhưng các tôi tớ chức vụ và trưởng lão phải hội đủ tất cả các đòi hỏi dành cho họ tới một mức độ khả quan để nhận lấy đặc ân phục vụ trong chức vụ của họ. |
Meeting these requirements does not demand perfection, for then no human would qualify. Không cần phải là người hoàn toàn mới hội đủ những điều kiện này, bởi vì nếu như thế không một người nào sẽ hội đủ điều kiện (I Giăng 1:8). |
(b) Why is it so important that true worshipers meet this requirement? b) Tại sao việc những người thờ phượng thật hội đủ điều kiện này là điều quan trọng đến thế? |
Many interested persons may have the desire to praise Jehovah but feel that they cannot meet the requirements. Có lẽ nhiều người chú ý đến lẽ thật có lòng mong muốn được ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng cảm thấy họ không thể hội đủ những điều kiện cần thiết. |
If your ad meets the requirements above and is approved, here are details of how it can run. Nếu quảng cáo của bạn đáp ứng các yêu cầu ở trên và được chấp thuận, thì dưới đây là thông tin chi tiết về cách quảng cáo có thể chạy. |
You can be one of such “blessed ones” by learning about Jehovah and meeting his requirements. Bạn có thể nằm trong số những “kẻ được ban phước” bằng cách học biết về Đức Giê-hô-va và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài. |
Its avionics suite was improved to meet PVO requirements and mission profiles. Hệ thống điện tử đồng bộ được cải tiến nhằm đáp ứng những đòi hỏi của PVO và thực hiện nhiệm vụ. |
Hence, there can be only one religion that meets his requirements for true worship. Như vậy chỉ có thể có một tôn giáo duy nhứt hội đủ được các điều kiện do Ngài đòi hỏi về sự thờ phượng thật. |
We must also be industrious and put forth diligent effort to meet the requirements. Chúng ta cũng cần phải siêng năng và nỗ lực để hội đủ điều kiện. |
You might be eligible to use monthly invoicing payment setting if your business meets certain requirements. Bạn có thể sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng nếu doanh nghiệp của bạn đáp ứng các yêu cầu nhất định. |
The various data sources are combined within the Merchant Center platform and transformed to meet our requirements. Các nguồn dữ liệu khác nhau được kết hợp trong nền tảng Merchant Center và được chuyển đổi để đáp ứng các yêu cầu của chúng tôi. |
13 Regular meeting attendance requires good planning and family cooperation. 13 Việc đi họp đều đặn đòi hỏi phải dự tính trước và có sự hợp tác trong gia đình. |
To be ready to serve, a product needs to meet these requirements: Để sẵn sàng phân phối, sản phẩm cần đáp ứng các yêu cầu sau: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meet requirements trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meet requirements
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.