méduse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méduse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méduse trong Tiếng pháp.
Từ méduse trong Tiếng pháp có các nghĩa là sứa, con sứa, nuốt, medusa, Medusa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méduse
sứanoun (Animal aquatique du sous-embranchement des médusozoaires consistant en une ombrelle gélatineuse et des filaments.) J'ai montré mon intro, et j'ai mis la scène de la méduse. Tôi đưa bản giới thiệu, và chiếu cảnh đàn sứa. |
con sứanoun (Animal aquatique du sous-embranchement des médusozoaires consistant en une ombrelle gélatineuse et des filaments.) C'est le gène de la protéine fluorescente d'une méduse, si ça vous intéresse. Đó là gen phát quang của con sứa, nếu anh có quan tâm. |
nuốtverb |
medusanoun Méduse ne voudrait pas que tu causes de la souffrance en son nom. Medusa sẽ không muốn anh gây ra sự đau khổ chỉ vì cô ấy đâu. |
Medusaproper (Méduse (mythologie) Méduse ne voudrait pas que tu causes de la souffrance en son nom. Medusa sẽ không muốn anh gây ra sự đau khổ chỉ vì cô ấy đâu. |
Xem thêm ví dụ
Sur les routes de montagne étroites et sinueuses, vous resterez médusé devant des paysages sans cesse changeants, où terre et océan se rejoignent. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
On devrait essayer de sauver Méduse. Chúng ta nên đến giải cứu Medusa thì hay hơn. |
L'eau était pleine de méduses! Trong nước thì đầy sứa. |
Voici des cellules de mammifère normales génétiquement modifiées avec un gène bioluminescent prélevé d'une méduse d'eau profonde. Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển. |
Nous savions tous les deux ce qui arriverai à Méduse Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì. |
Une mer qui n'a que des méduses en abondance ce n' est pas très positif pour toutes les autres créatures qui vivent dans l'océan, à moins que vous mangiez de la méduse. Và vùng biển chứa đầy những con sứa không tốt cho các sinh vật khác sống dưới biển, trừ phi bạn ăn sứa. |
Une méduse m'a piquée! Con sứa chích tớ! |
Médusés, Jem et moi nous regardâmes l’un l’autre, puis Atticus que son col semblait serrer. Choáng váng, Jem và tôi nhìn nhau, rồi nhìn bố Atticus, có vẻ cái cổ áo đang làm ông bực bội. |
Autrefois, Méduse était belle. Medusa từng là 1 người phụ nữ xinh đẹp. |
Vous avez volé la Méduse Serum? Cậu đã lấy được huyết thanh Medusa |
Méduse ne voudrait pas que tu causes de la souffrance en son nom. Medusa sẽ không muốn anh gây ra sự đau khổ chỉ vì cô ấy đâu. |
C'est une méduse. Một con sứa. |
Chrysaor et Pégase sont représentés alors qu'ils viennent d'émerger du cou de la Gorgone Méduse. Chrysaor và Pegasus xuất hiện từ cổ của Medusa. |
La plupart des vers sont typiquement classés au niveau 2.1; un insecte commun 2.2; une méduse 3.0 ; un oiseau commun 3.6 ; un petit mammifère commun 4.1. Hầu hết các loài giun thường được phân loại vào cấp 2,1; một loài côn trùng thông thường sẽ là cấp 2,2; một con sứa là 3,0; một con chim bình thường là 3,6; một loài động vật có vú bình thường là 4,1. |
C'est la nature qui les a fait évoluer afin d'obtenir une méduse à lueur verte pour une raison quelconque, ou pour détecter le code protéine d'un virus envahisseur, par exemple. Chúng đều được phát triển bởi tự nhiên để làm cho một con sứa phát sáng xanh vì bất kì lý do gì, hoặc để phát hiện protein mã hóa của một virus xâm nhập, ví dụ vây. |
Je trouve là une très belle convergence cosmologique que le Mola mola, dont le nom commun est le poisson lune -- trouve dans la méduse lune son mets préféré. Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng. |
On l'appelle la méduse électronique. Chúng tôi gọi nó là sứa điện. |
La quantité de mouvement de l’anneau crée une réaction inverse qui propulse la méduse en avant, un peu comme dans le cas d’un avion à réaction, si ce n’est que la poussée est intermittente et non constante. Nhờ lực của xoáy nước, con sứa phóng về phía trước gần giống máy bay phản lực, nhưng khác một điểm là cơ thể nó co lại và phình ra, còn chiếc phản lực thì nhờ lực đẩy liên tục. |
À l'assaut des méduses. Bạn và đàn sứa. |
César aurait baisé Méduse si elle avait porté une couronne. Caesar chắc cũng làm tình với Medusa nếu bà ta đội vương miện. |
Ici nous avons un extrême avec des coraux morts, de la soupe microbienne et des méduses. Ở góc này là những rặng san hô chết, súp vi sinh vật và sứa. |
La méduse forme un anneau tourbillonnaire, puis le pousse loin d’elle pour provoquer une propulsion. Con sứa tạo xoáy nước hình tròn như chiếc nhẫn, rồi đẩy xoáy nước về phía sau để nó phóng về phía trước |
Je les ai emmené en mer du Japon, où nous avons rencontré une méduse géante. Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ. |
L'Institut de recherche et aquarium de Montery Bay m'ont laissé utiliser leur équipement pour faire des tests et nous avons réussi à trouver par exemple quel sorte de lumière rouge il fallait que nous utilisions pour pouvoir voir les animaux sans qu'ils nous voient, pour faire marcher la méduse électronique. Viện nghiên cứu Hải dương Vịnh Monterey đã có phép tôi sữ dụng máy ROV của họ để có thể thí nghiệm và tìm ra màu sắc nào phù hợp cho thiết bị đề có thể quan sát đươc các loài thủy sinh mà không làm chúng sợ hoàn thành con sứa điện tử này. |
C'est sensé attaquer ce qui attaque à la méduse. Nó được cho rằng sẽ tấn công những gì đang tấn công con sứa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méduse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méduse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.