mechanistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mechanistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mechanistic trong Tiếng Anh.
Từ mechanistic trong Tiếng Anh có nghĩa là thuyết cơ giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mechanistic
thuyết cơ giớiadjective imposing their mechanistic thinking áp đặt cách suy nghĩ về thuyết cơ giới |
Xem thêm ví dụ
An American author Joseph Tyson wrote that, according to Blavatsky, the mechanistic science's adepts of her time were the "animate corpses." Một tác giả người Mỹ Joseph Tyson đã viết rằng, theo Blavatsky, trong thời gian cô ấy nghiên cứu cơ học (cảm thấy mình như) như "những xác chết động đậy". |
Later in the same year Albert Einstein published what is now called special relativity, by deriving the Lorentz transformation under the assumptions of the principle of relativity and the constancy of the speed of light in any inertial reference frame, and by abandoning the mechanistic aether as unnecessary. Sau đó trong cùng năm Albert Einstein công bố bài báo mà ngày nay gọi là thuyết tương đối hẹp, khi ông chứng tỏ phép biến đổi Lorentz là hệ quả của nguyên lý tương đối và tính không đổi của vận tốc ánh sáng trong mọi hệ quy chiếu quán tính, qua đó bác bỏ sự tồn tại của ê te. |
But for 21st century tasks, that mechanistic, reward-and-punishment approach doesn't work, often doesn't work, and often does harm. Nhưng đối với các công việc trong thế kỷ 21, cái phương pháp máy móc, thưởng-phạt ấy không có tác dụng, thường xuyên kg có tác dụng, và thường xuyên gây tác dụng ngược. |
Most scientists today subscribe to a mechanistic view of the mind: we're the way we are because our brains are wired up as they are, our hormones are the way they are. Hầu hết các nhà khoa học hiện đại tán thành với cách nhìn cơ học về tâm trí chúng ta là chúng ta bởi vì não bộ đã được cấu tạo như vây, hooc- môn của chúng ta được cấu tạo như vậy. |
In 2015, he was awarded the Nobel Prize in Chemistry jointly with American chemist Paul L. Modrich and Turkish chemist Aziz Sancar for mechanistic studies of DNA repair. Năm 2015 ông đã được trao giải Nobel hóa học cùng với nhà hóa học người Mỹ Paul L. Modrich và hóa học Thổ Nhĩ Kỳ Aziz Sancar cho các nghiên cứu cơ chế sửa chữa của DNA. |
And so we, artificially I think, prioritize what I'd call mechanistic ideas over psychological ideas. Và vì vậy chúng ta, một cách nhân tạo, tôi nghĩ vậy, ưu tiên cho cái mà tôi gọi là ý tưởng cơ học thay vì các ý tưởng tâm lý. |
David Stubbs said that, where punk rock had been a rebellion against a time of deficit and poverty, OK Computer protested the "mechanistic convenience" of contemporary surplus and excess. Nhà báo David Stubbs cho rằng, nếu như punk rock là phản ứng chống lại việc lãng phí thời gian cũng như sự nghèo khó thì OK Computer lại chống lại "sự tiện nghi vật chất" của thời kỳ quá tải và dư thừa. |
So I took the approach that the chair should do as much for them as humanly possible or as mechanistically possible so that they didn't have to fuss with it. là chiếc ghế phải giúp ích nhiều cho họ trên phương diện con người nhiều nhất có thể hoặc trên phương diện cơ giới nhất có thể để họ không bị phiền hà với nó. |
The F-ATP synthase displays high functional and mechanistic similarity to the V-ATPase. Enzyme F-ATP synthase có nhiều sự tương đồng về mặt cấu trúc lẫn chức năng với V-ATPase. |
One big problem we have -- to try to understand how this really works at a very molecular mechanistic level -- is that we can't study the brains in detail, in living people. Một vấn đề lớn của chúng ta -- cố gắng hiểu điều này thực sự xảy ra tại mức độ phân tử và cơ học -- là chúng ta không thể nghiên cứu não một cách chi tiết khi người còn sống. |
Professor MacKay continued: “Mechanistic brain science would seem to raise equally little objection to the hope of eternal life expressed in [the Bible], with its characteristic emphasis on the ‘resurrection.’” Giáo sư MacKay viết tiếp: “Khoa học nghiên cứu cơ giới của bộ óc xem ra không nghịch gì nhiều với hy vọng sống đời đời nói trong Kinh-thánh vốn đặc biệt nhấn mạnh về ‘sự sống lại’ ”. |
Several different kinds of cellulases are known, which differ structurally and mechanistically. Một số loại cellulase khác nhau được biết đến, có cấu trúc và cơ chế khác nhau. |
So I took the approach that the chair should do as much for them as humanly possible or as mechanistically possible so that they didn't have to fuss with it. Thế rồi tôi làm một cuộc tiếp cận là chiếc ghế phải giúp ích nhiều cho họ trên phương diện con người nhiều nhất có thể hoặc trên phương diện cơ giới nhất có thể để họ không bị phiền hà với nó. |
Families are sometimes grouped together into larger clades called superfamilies based on structural and mechanistic similarity, even if there is no identifiable sequence homology. Các họ protein đôi khi được nhóm lại với nhau thành những tập hợp lớn hơn được gọi là siêu họ (superfamily) dựa trên sự tương đồng về cấu trúc và cơ chế, ngay cả khi không có sự tương đồng về trình tự có thể nhận dạng được. |
The word simulation is sometimes considered too mechanistic for educational purposes. Thuật ngữ "tích rỗng" thường được sử dụng theo nghĩa trên khi bàn luận về các phép toán số học. |
It's a kind of mechanistic world that we'd all love to live in where, effectively, it sits very nicely on spreadsheets, everything is numerically expressible, and the amount you spend on something is proportionate to the scale of your success. Đó là một thới giới máy móc mà chúng ta ước gì chúng ta sống trong đó, nơi hiện diện hiểu quả trên bảng tính mọi thứ được thể hiện bằng những con số, và số tiền bạn đầu tư tỉ lệ thuận với sự thành công của bạn. |
And the reason I think is this: that many of the current policies are based on mechanistic conceptions of education. Và tôi nghĩ lí do là: phần lớn các chính sách hiện tại dựa trên khái niệm cơ giới của giáo dục. |
And by the way, the assumption that we can safely control the Earth's awesomely complex climate system as if it had a thermostat, making the planet not too hot, not too cold, but just right -- sort of Goldilocks style -- this is pure fantasy, and it's not coming from the climate scientists. It's coming from the economists imposing their mechanistic thinking on the science. Một điều nữa, cái giả thuyết là chúng ta có thể điều khiển một cách an toàn hệ thống khí hậu cực kì phức tạp của trái đất như thể nó là một cái nhiệt kế, làm cho hành tinh không quá nóng, cũng không quá lạnh, nhưng chỉ vừa đúng -- nghe như kiểu Goldilocks (một thuyết kinh tế có tên từ truyện cổ tích ở Anh, Goldilocks and Three Bears) -- là hoàn to��n mơ tưởng, và chắc chắn không được đề ra từ các nhà khoa học khí hậu; nó đề ra từ những nhà kinh tế áp đặt cách suy nghĩ về thuyết cơ giới lên khoa học. |
Most scientists today subscribe to a mechanistic view of the mind: we're the way we are because our brains are wired up as they are, our hormones are the way they are. Hầu hết các nhà khoa học hiện đại tán thành với cách nhìn cơ học về tâm trí chúng ta là chúng ta bởi vì não bộ đã được cấu tạo như vây, hooc-môn của chúng ta được cấu tạo như vậy. |
And so we -- artificially, I think -- prioritize what I'd call mechanistic ideas over psychological ideas. Và vì vậy chúng ta, một cách nhân tạo, tôi nghĩ vậy, ưu tiên cho cái mà tôi gọi là ý tưởng cơ học thay vì các ý tưởng tâm lý . |
They would almost certainly deny that the mind simply is the brain, or vice versa, finding the idea that there is just one ontological entity at play to be too mechanistic, or simply unintelligible. Họ gần như chắc chắn phủ nhận rằng tinh thần đơn giản chính là bộ não, hoặc trái lại, thấy ý tưởng cho rằng chỉ một thực thể bản thể học thôi là quá cơ giới, hay đơn giản là không thể hiểu được. |
So we have evidence of a genuine mechanistic overlap between these two important systems. Vì vậy, chúng tôi có bằng chứng về sự chồng chéo có cơ chế đơn thuần giữa hai hệ thống quan trọng. |
I don't know about you, but I find it exhilarating to see how vague psychological notions evaporate and give rise to a physical, mechanistic understanding of the mind, even if it's the mind of the fly. Tôi không biết bạn nghĩ sao, nhưng tôi cảm thấy rất phấn khích khi hiểu sự mù mờ trong các nhắc nhở về mặt tâm lý bằng cách nào mà chúng có thể làm biến mất hay dẫn tới những sự thay đổi, những hiểu biết cơ học trong bộ não, ngay cả khi đó chỉ là não của một con ruồi. |
The behavior-analytic approach of Skinner (1938, 1953) is not ultimately about behavior, and it is definitely not mechanistic. Cách tiếp cận hành vi-phân tích của Skinner (1938) và (1953) không phải là cuối cùng về hành vi, và nó chắc chắn không phải là cơ chế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mechanistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mechanistic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.