arbitrary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitrary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrary trong Tiếng Anh.
Từ arbitrary trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc đoán, chuyên quyền, tuỳ ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitrary
độc đoánadjective A wise husband will not make arbitrary decisions. Một người chồng khôn khéo thì không quyết định một cách độc đoán. |
chuyên quyềnadjective |
tuỳ ýnoun |
Xem thêm ví dụ
Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition." Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)." |
RTCDataChannel allows bidirectional communication of arbitrary data between peers. RTCDataChannel cho phép trình duyệt chia sẻ dữ liệu peer-to-peer. |
If we had thought that the rules of the sports we care about are merely arbitrary, rather than designed to call forth the virtues and the excellences that we think are worthy of admiring, we wouldn't care about the outcome of the game. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
However, Calvin too considered God’s choice to be arbitrary, even incomprehensible. Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài. |
A small percentage of websites do not allow arbitrary URL parameters and serve an error page when auto-tagging is turned on. Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ. |
So the point about this little abstract example is that while preferences for specific physical features can be arbitrary for the individual, if those features are heritable and they are associated with a reproductive advantage, over time, they become universal for the group. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
The article criticizes the communist government for its history of arbitrary and brutal imprisonment of dissenting voices from the 1960s to the present. Bài viết phê phán chính quyền cộng sản về chuỗi lịch sử từ thập niên 1960 đến nay của chính sách tùy tiện bỏ tù và đầy đọa các tiếng nói bất đồng. |
The sons of Osama Bin Laden have criticised the US authorities for carrying out his " arbitrary killing " . Con trai Osama bin Laden đã chỉ trích các nhà chức trách Hoa Kỳ vì đã tiến hành " vụ giết người tuỳ tiện " này . |
In contrast, custom events are events that you create to represent any arbitrary action that you want to track. Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi. |
In order to produce and enforce the law, that protects us from the arbitrary rule of the powerful. Để sáng tạo và củng cố luật pháp, thứ luật pháp bảo vệ chúng ta tránh khỏi những quy định độc đoán của những con người quyền lực. |
The legal system could be inconsistent, and, at times, arbitrary, because the emperor ruled by decree and had final say on all judicial outcomes. Hệ thống pháp luật có thể mâu thuẫn, và khá nhiều khi tỏ ra độc đoán, bởi vì Hoàng đế cai trị bằng nghị định và là người đưa ra phán quyết cuối cùng đối với mọi vấn đề luật pháp. |
“Giving reasons helps teenagers to trust you because they see that your decisions are not arbitrary or capricious but reasonable,” says Barry, who raised four children. Anh Barry, một người cha nuôi dạy bốn con, nói: “Việc giải thích lý do sẽ giúp con cái tin tưởng anh chị vì chúng thấy các quyết định của anh chị không độc đoán hay tùy hứng, nhưng là điều hợp lý”. |
In theater it refers to naturalism, while in literary parlance it is a narrative technique in which a seemingly arbitrary sequence of events in a character's life is presented, often lacking plot development, conflict and exposition, and often having an open ending. Trong nhà hát, nó đề cập đến chủ nghĩa tự nhiên , trong khi theo cách nói văn học, nó là một kỹ thuật kể chuyện trong đó một chuỗi các sự kiện dường như tùy tiện trong cuộc sống của một nhân vật được trình bày, thường thiếu phát triển cốt truyện, xung đột và phơi bày, và thường có một kết thúc mở. |
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community. Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng. |
The remainder of the expression is arrived at by finding an arbitrary point on the line. Phần còn lại của biểu thức có được bằng cách tìm một điểm tùy ý trên đường thẳng. |
Montagnards interviewed by Human Rights Watch described how people accused of belief in religions the government declares not “pure” and of having politically “autonomous thoughts” have been subjected to constant surveillance and other forms of intimidation, arbitrary arrest, and mistreatment in security force custody. Những người Thượng được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phỏng vấn đã kể lại chuyện những người bị cáo buộc là đã tin, theo các tín ngưỡng mà chính quyền gọi là không “thuần túy” hay có “tư tưởng ly khai, tự trị” bị theo dõi liên tục, hay phải chịu các hình thức đe dọa, bắt giữ tùy tiện và ngược đãi trong khi bị công an giam giữ ra sao. |
The lack of Congress, the arbitrary nature of the Emperor and the absence of solutions to the serious problems that the country was facing increased conspiracies to change the imperial system. Sự thiếu vắng Quốc hội, tính chất tùy tiện của Hoàng đế và sự vắng mặt của các giải pháp cho những vấn đề nghiêm trọng mà đất nước đang đối mặt với các âm mưu gia tăng để thay đổi chế độ đế quốc. |
For example, the Corvida in the traditional sense was a rather arbitrary assemblage of early and/or minor lineages of passeriform birds of Old World origin, generally from the region of Australia, New Zealand, and Wallacea. Ví dụ, Corvida trong phán đoán truyền thống là tổ hợp mang nặng tính ngẫu nhiên và chủ quan chứa các dòng dõi sớm và/hoặc nhỏ của các chim dạng sẻ có nguồn gốc Cựu thế giới, nói chung từ khu vực Australia, New Zealand, và Wallacea. |
D1 and D2 are arbitrary constants determined by boundary conditions. D1 và D2 là những hằng số tùy ý xác định bởi điều kiện biên. |
In our next lesson, we'll consider the generalization of these series expansions to more arbitrary classes of functions. Trong bài học tiếp theo của chúng tôi, chúng ta sẽ xem xét tổng quát này mở rộng loạt để thêm bất kỳ hàm số nào |
This somewhat arbitrary 'valuation' of WIP combined with the allocation of overheads to it has led to some unintended and undesirable results. Việc 'định giá' WIP có phần tùy tiện này kết hợp với việc phân bổ chi phí cho nó đã dẫn đến một số kết quả không mong muốn và ngoài dự kiến. |
Hourglasses are devices in which fine sand pours through a tiny hole at a constant rate and indicates a predetermined passage of an arbitrary period of time. Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước. |
This means that AAT and Graphite can handle any arbitrary language, but that it requires more work and expertise from the font developers. Điều này có nghĩa rằng AAT và Graphite có thể xử lý bất kỳ ngôn ngữ tùy ý, nhưng nó đòi hỏi phải làm việc nhiều hơn và chuyên môn từ các nhà phát triển font. |
In 2009, the UN Working Group on Arbitrary Detention determined that he had been wrongfully and arbitrarily detained after his last arrest in September 2008. Năm 2009, Nhóm Công tác Liên hợp quốc chuyên Giám sát việc Giam giữ Tùy tiện xác nhận rằng ông bị giam giữ sai trái và tùy tiện vào lần bị bắt sau cùng hồi tháng Chín năm 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arbitrary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.