mechatronics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mechatronics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mechatronics trong Tiếng Anh.
Từ mechatronics trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ điện tử, Cơ điện tử ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mechatronics
cơ điện tửnoun (The synergistic combination of Mechanical engineering, Electronic engineering, Computer engineering, Control engineering, and Systems Design engineering to create, design, and manufacture useful products.) It's a mechanical solution to a problem, instead of using mechatronics. Đó là một giải pháp kỹ thuật, thay vì sử dụng cơ điện tử. |
Cơ điện tử ô tô
|
Xem thêm ví dụ
So the exciting part isn't so much the mechatronics, but the control. Điểm thú vị là nó không mang tính cơ điện tử cho lắm, nhưng mang tính điều khiển. |
It's a mechanical solution to a problem, instead of using mechatronics. Đó là một giải pháp kỹ thuật, thay vì sử dụng cơ điện tử. |
So that's exciting on where we may go with the better mechatronics, if we make them good enough to put out on the market and use in a field trial. TK: Đươc rồi, thật phấn khích làm sao với những thành tựu chúng ta sẽ đạt được bằng công nghệ cơ điện tử tốt hơn nếu chúng ta cải tiến nh��ng thiết bị này tốt hơn nữa, để đưa ra thị trường và trải nghiệm lĩnh vực này. |
The term "mechatronics" was coined by Tetsuro Mori, the senior engineer of the Japanese company Yaskawa in 1969. Sự kết hợp "Cơ điện tử" đầu tiên được tạo bởi Mori Tetsuro, một kỹ sư chính của công ty Nhật Bản Yaskawa vào năm 1969. |
But the typical ETO environment usually deals with the design and build of unique custom engineered complex machinery and industrial equipment - one in which there is heavy involvement of the following engineering disciplines; mechanical, electrical, mechatronics, software, manufacturing and systems engineering. Nhưng môi trường ETO điển hình thường liên quan đến việc thiết kế và chế tạo các máy móc và thiết bị công nghiệp phức tạp tùy chỉnh độc đáo - một trong đó có sự tham gia nặng nề của các ngành kỹ thuật sau đây; cơ khí, điện, cơ điện tử, phần mềm, sản xuất và kỹ thuật hệ thống. |
Through collaboration, the mechatronic modules perform the production goals and inherit flexible and agile manufacturing properties in the production scheme. Thông qua sự hợp tác các mô đun cơ điện tử thực hiện những mục đích sản xuất và thừa kế những thuộc tính sản xuất linh hoạt và nhanh nhẹn trong sơ đồ sản xuất. |
The field has continually evolved to incorporate advancements; today mechanical engineers are pursuing developments in such areas as composites, mechatronics, and nanotechnology. Lĩnh vực này vẫn đang nỗ lực để kết hợp các tiến bộ; ngày nay, kĩ thuật cơ khí theo đuổi các tiến bộ trong các lĩnh vực như composite, cơ điện tử và công nghệ nano. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mechatronics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mechatronics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.