jaws trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaws trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaws trong Tiếng Anh.
Từ jaws trong Tiếng Anh có các nghĩa là miệng, mồm, xương hàm, quai hàm, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaws
miệng
|
mồm
|
xương hàm
|
quai hàm
|
hàm
|
Xem thêm ví dụ
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
The Proper Way to Cut Soft Jaws Part One: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
To do this, we program a simple move going to X0 with the tool and offset we'll be using to re- cut the jaws Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones. Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác. |
There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw. Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm. |
As with all halfbeaks, the upper jaw lifts upwards when the fish is opening its mouth. Như với tất cả cá lìm kìm, hàm trên được nâng lên khi cá mở miệng. |
In 2014, Toronto Sun listed the performance as the fifth most "jaw-dropping" moment in the history of MMVAs, when Gaga introduced her characteristic "flaming bra" during the song. Năm 2014, báo Toronto Sun đã liệt buổi biểu diễn này tại vị trí thứ năm trong danh sách những khoảnh khắc "khiến người ta há hốc miệng" nhất trong lịch sử giải MMVA, khi Gaga mặc một "chiếc áo ngực phun pháo" đặc trưng trong suốt thời gian biểu diễn. |
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth. Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng. |
A couple years later, the movie "Jaws" came out. Vài năm sau đó, Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt. |
Once the jaws have been cut, make a shallow groove at the bottom of the jaws Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
One alternative is to make a custom ring to fit a groove or relief you cut into the face of the jaws Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Than compared to a regular soft jaw Hơn so với một hàm mềm thường xuyên |
The Tasmanian devil is predominantly a scavenger, and it uses its powerful jaws and its sharp teeth to chomp on the bones of rotting dead animals. [ The ] Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa. |
* Muscle stiffness , starting in the jaw , then the neck and the arms , legs , or abdomen * Cứng cơ , bắt đầu ở hàm , sau đó cổ và cánh tay , cẳng chân , hoặc bụng |
We want to check what diameter the jaws are actually positioned at Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại |
When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ |
There are 26 to 36 pairs of teeth in the upper and lower jaws. Cá heo Tucuxi có từ 26 đến 36 cặp răng ở hàm trên và dưới. |
I heard about 2, 000 singers and pulled together a company of 40 of the most jaw- droppingly amazing young performers, the majority of whom were black, but there were a handful of white performers. Tôi đã nghe khoảng 2000 cả sĩ hát và sau kéo tất cả về một công ty gồm 40 nghệ sĩ trẻ tuyệt vời nhất, và phần đông trong số đó là người da đen, nhưng vẫn có một số người da trắng. |
The crocodile’s jaw is covered with thousands of sense organs. Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm. |
And an infection in the jaw is unlikely to show up in blood tests. Nhiễm trùng ở hàm cũng thường không được phát hiện khi xét nghiệm máu. |
This is an image of Ann who's had her right jaw removed and the base of her skull removed. Đây là hình ảnh của Ann người đã bỏ hàm phải của mình và phần sọ. |
An example of convergent evolution, the thylacine showed many similarities to the members of the dog family, Canidae, of the Northern Hemisphere: sharp teeth, powerful jaws, raised heels and the same general body form. Một ví dụ điển hình về sự tiến hóa hội tụ, chó sói túi cho thấy nhiều điểm tương đồng với các thành viên của họ chó, Canidae, ở Bắc bán cầu: răng sắc nhọn, hàm mạnh mẽ, gót chân cao và toàn bộ hình thái cơ thể nói chung giống hệt với chó. |
The type species Cristatusaurus lapparenti was named in 1998 by scientists Philippe Taquet and Dale Russell, on the basis of jaw bones and some vertebrae. Loài điển hình Cristatusaurus lapparenti được đặt tên vào năm 1998 bởi các nhà khoa học Philippe Taquet và Dale Russell, trên cơ sở xương hàm và một số đốt sống. |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
Strong jaw line, extended chest, good firm buttocks. Hàm mạnh dòng, mở rộng ngực, công ty tốt mông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaws trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jaws
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.