materialistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ materialistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materialistic trong Tiếng Anh.
Từ materialistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là duy vật, nặng về vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ materialistic
duy vậtadjective I no longer crave the immoral, materialistic lifestyle I used to lead. Tôi không còn ham thích lối sống vô luân và duy vật nữa. |
nặng về vật chấtadjective |
Xem thêm ví dụ
While Jacob demonstrated spiritual interests and faith in God’s promises, Esau manifested a materialistic bent and lack of appreciation for sacred things. —Hebrews 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
(Hebrews 10:23-25) Perhaps they became materialistic, neglecting spiritual matters while trying to ensure financial security for themselves and their families. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
(Psalm 119:105) Let us examine some examples of youths who love God and who endeavor to remain spiritually strong in a pleasure-seeking and materialistic world. (Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ. |
By contrast, are those who are poor less likely to be materialistic and more likely to be spiritually inclined? Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn? |
Have you been affected by this materialistic “air”? Bạn đã bị ảnh hưởng này của “không khí” duy vật không? |
Darwinian theory and the materialistic science suggest that the development of matter in an organic form leads to the emergence of the psyche and intelligence as the products of two elements: matter and energy. Lý thuyết Darwin và khoa học vật chất cho thấy sự phát triển của vật chất dưới dạng hữu cơ dẫn đến sự xuất hiện của ý thức và trí tuệ chính là sản phẩm của hai yếu tố: vật chất và năng lượng. |
School counselors, teachers, and classmates will try to influence them in favor of worldly, materialistic pursuits. Những cố vấn tại trường học, thầy cô và bạn cùng lớp sẽ cố gắng gây ảnh hưởng để chúng chọn việc theo đuổi thế gian và vật chất. |
8 Television is a master seducer that promotes a materialistic and immoral life- style. 8 Máy truyền hình là một sự cám dỗ đại tài đề xướng lối sống duy vật và vô luân. |
They argued that art was essentially a spiritual activity; to create the individual's place in the world, not to organize life in a practical, materialistic sense. Họ lập luận rằng mỹ thuật là tối quan trọng cho hoạt động tinh thần; tạo ra vị trí của cá nhân trên thế giới, chứ không phải để tổ chức cuộc sống theo chủ nghĩa thực dụng và duy vật. |
Many Protestant clergymen condoned a materialistic life-style. Nhiều mục sư tin lành dung túng lối sống duy vật. |
Not even overseers are immune to the temptation of materialistic pursuits. Ngay cả các giám thị cũng có thể rơi vào cám dỗ theo đuổi vật chất. |
For example, at Philippians 3:19, the Bible says of humans who are snared in materialistic pursuits: “Their god is their belly.” Chẳng hạn, nơi Phi-líp 3:19, Kinh-thánh nói về những người bị cám dỗ theo đuổi vật chất: “Họ lấy bụng mình làm chúa mình”. |
They knew from the Scriptures that God’s due time was at hand for the old system to be destroyed; so it would be foolish to put their hope in it or to let its materialistic standards of success govern their lives. Nhờ Kinh-thánh họ biết là gần tới thời kỳ do Đức Chúa Trời ấn định trước để hủy diệt hệ thống cũ này; vậy thật là điên rồ làm sao đặt hy vọng nơi hệ thống đó hoặc để cho các tiêu chuẩn thành công duy vật của nó hướng dẫn đời sống của họ. |
With divine help, however, a rich man can abandon a materialistic view and truly seek everlasting life. Tuy vậy, nhờ sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời một người giàu có thể từ bỏ quan điểm vật chất của mình và thành tâm tìm kiếm sự sống đời đời. |
The orthodox scientists-materialists are constrained by the limitations of their sciences, and so they need a new orientation based on the attraction of occult knowledge. Chính thống nhà khoa học-của chủ nghĩa duy vật đang bị hạn chế bởi những giới hạn của họ khoa học, và vì vậy, họ cần một hướng mới dựa trên sự hấp dẫn của kiến thức huyền bí. |
Another, more materialistic position on technology which became very influential in the 20th-century philosophy of technology was centered on the ideas of Benjamin Franklin and Karl Marx. Mặt khác, một lập trường duy vật hơn về công nghệ mà đã trở thành cực kỳ ảnh hưởng trong triết học công nghệ thế kỷ 20 được xoay quanh các ý tưởng của Benjamin Franklin và Karl Marx. |
20. (a) In what ways does the Bible warn us against a materialistic way of life? 20. a) Kinh-thánh cảnh cáo chúng ta thế nào chống lại một lối sống chạy theo vật chất? |
For example, a person may be viewed as being violent or materialistic simply because of his background. Thí dụ, một người có thể bị coi là hung bạo hoặc duy vật chỉ vì gốc gác của người đó. |
Similarly, if we succumb to the pressure to enjoy all that the wicked world has to offer, this materialistic life-style can push us off course spiritually. Cũng thế, nếu chúng ta chiều theo áp lực và hưởng thụ tất cả những gì thế gian này cung hiến, lối sống duy vật này có thể đẩy chúng ta đi chệch đường hướng thiêng liêng. |
(James 4:1) He answered that question by exposing their materialistic greed and added, “You go on . . . coveting,” or being “jealous.” (Gia-cơ 4:1). Ông trả lời câu hỏi đó bằng cách vạch trần lòng tham vật chất của họ. |
These things should not be set aside for, or overshadowed by, materialistic interests. Không nên để các quyền lợi về vật chất lấn át các việc vừa kể. |
(1 Timothy 5:8) It does, however, offer freedom from many of the entanglements of materialistic pursuits. Tuy nhiên, nhận ách này giúp một người thoát khỏi những vướng mắc của sự theo đuổi vật chất. |
Today we live in a materialistic, pleasure-loving, and immoral world. Ngày nay chúng ta sống trong một thế giới duy vật, vô luân và đam mê thú vui (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
The facts that at the time rock music fans were less materialistic, and bought less music based on television suggestion, were cited as reasons that MTV abandoned its once staple music. Sự thật lúc đó người hâm mộ nhạc rock ít và lượng mua đĩa nhạc ít nhờ việc xem các video rock trên truyền hình, được coi là lý do mà MTV từ bỏ nhạc rock, vốn là sản phẩm chủ yếu của MTV trong thời gian dài. |
18 Essential to not being drawn into a materialistic way of life is cultivating the ability to distinguish between right and wrong when making decisions. 18 Một yếu tố cần thiết để một người không bị lôi cuốn vào lối sống duy vật là vun trồng khả năng phân biệt điều đúng và sai khi phải quyết định việc gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materialistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới materialistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.