mathematician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mathematician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mathematician trong Tiếng Anh.
Từ mathematician trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà toán học, Nhà toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mathematician
nhà toán họcnoun As a mathematician, I was trained to calculate the probabilities of events. Là nhà toán học, tôi được huấn luyện để tính xác suất của sự việc. |
Nhà toán họcnoun (person with an extensive knowledge of mathematics) The ancient Greek mathematician Euclid is known as the father of geometry . Nhà toán học Hy Lạp cổ đại Euclid được coi là ông tổ hình học . |
Xem thêm ví dụ
The travelling salesman problem was mathematically formulated in the 1800s by the Irish mathematician W.R. Hamilton and by the British mathematician Thomas Kirkman. Bài toán người bán hàng được định nghĩa trong thế kỉ 19 bởi nhà toán học Ireland William Rowan Hamilton và nhà toán học Anh Thomas Kirkman. |
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
Pythagoras, the famous Greek mathematician of the sixth century B.C.E., held that the soul was immortal and subject to transmigration. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
You find yourself a mathematician; you find yourself a physicist -- somebody who understands the dynamics of this fluid. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
The D′′ name originates from mathematician Keith Bullen's designations for the Earth's layers. Tên gọi này có nguồn gốc từ việc đặt tên cho các lớp của Trái Đất bởi nhà toán học Keith Bullen. |
One mistake you should not do is become a mathematician. Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học. |
Many years ago I heard a mathematician from Vienna, whose name was Marchetti, explain how the innovation in the military industry -- therefore, secret innovation -- and the innovation in the civilian society are two sinusoids that are kind of opposed. Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau. |
In 1623 the French prodigy, mathematician, and inventor Blaise Pascal was born. Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623. |
1914) 1995 – Eugene Wigner, Hungarian-American physicist and mathematician, Nobel Prize laureate (b. 1914) 1995 - Eugene Wigner, nhà vật lý và toán học người Hungary gốc Mỹ, đoạt giải Nobel Vật lý (s. |
In the 12th century, the Indian mathematician Bhaskara II attempted the solution of cubic equations without general success. Nhà toán học Ấn Độ ở thế kỷ 12 Bhaskara II đã cố gắng tìm ra nghiệm tổng quát cho phương trình bậc ba nhưng không thành công. |
The Indian mathematician Aryabhata wrote an explanation of cubes in his work Aryabhatiya. Nhà toán học người Ấn Độ, Aryabhata đã viết một lời giải thích về lập phương trong nghiên cứu của ông. |
Some of the greatest mathematicians of Cantor's day were very upset with this stuff. Một số nhà toán học vĩ đại nhất thời Cantor đã rất bực mình về điều này. |
Some people think this number's a little bit large, but copyright mathematicians who are media lobby experts are merely surprised that it doesn't get compounded for inflation every year. Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm. |
Mathematicians like to characterize things by being formalist. Các nhà toán học thích mô tả mọi thứ bằng khuôn mẫu. |
Ranganathan began his professional life as a mathematician; he earned B.A. and M.A. degrees in mathematics from Madras Christian College in his home province, and then went on to earn a teaching license. Ranganathan bắt đầu sự nghiệp với tư cách một nhà toán học; ông đã có bằng cử nhân và thạc sĩ về toán học tại Madras Christian College ở quê nhà của mình, và sau đó tiếp tục kiếm được giấy phép giảng dạy. |
Kepler's primary obligation as imperial mathematician was to provide astrological advice to the emperor. Trách nhiệm chính của Kepler trong vai trò nhà toán học triều đình là cung cấp các phép bói chiêm tinh cho hoàng đế. |
And that's a critical area of national security and economic vitality, to make sure we produce the next generation of scientists, engineers, mathematicians and technologists. Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ. |
Norman Levinson (August 11, 1912 in Lynn, Massachusetts – October 10, 1975 in Boston) was an American mathematician. Norman Levinson (sinh ngày 11.8.1912 tại Lynn, Massachusetts; từ trần ngày 10.10.1975 tại Boston) là nhà toán học người Mỹ. |
Astronomer Bishop Dr. John Brinkley remarked of the 18-year-old Hamilton, 'This young man, I do not say will be, but is, the first mathematician of his age.' Năm 1823, khi Hamilton mười tám tuổi, John Brinkley đã nói rằng: "Chàng trai trẻ này, tôi không nói rằng sẽ là mà bây giờ chính là nhà toán học hàng đầu ở tuổi của anh". |
Mathematician I. J. Good wrote in 1965: Go on a computer? – In order to programme a computer to play a reasonable game of Go, rather than merely a legal game – it is necessary to formalise the principles of good strategy, or to design a learning programme. Nhiều chuyên gia trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo cho rằng cờ vây đòi hỏi nhiều yếu tố bắt chước suy nghĩ của con người hơn cờ vua Nhà toán học I. J. Good viết trong năm 1965: Cờ vây trên một chiếc máy tính? – Để lập trình cho một chiếc máy tính chơi được một ván cờ vây hợp lý, chứ không phải chỉ đơn thuần là một ván cờ đúng luật – sẽ là cần thiết với việc chính thức hoá các nguyên tắc của chiến lược tốt, hoặc thiết kế một chương trình học tập. |
In his eulogy for the French Academy, French mathematician and philosopher Marquis de Condorcet, wrote: il cessa de calculer et de vivre— ... he ceased to calculate and to live. Trong bài viết tưởng niệm gửi đến Viện Hàn lâm Pháp, nhà toán học và triết gia người Pháp Marquis de Condorcet, đã viết: il cessa de calculer et de vivre -... ông đã ngừng tính và ngừng sống. |
It is far easier for scientists including medical researchers, to require needed collaboration in mathematics and statistics than it is for mathematicians and statisticians to find scientists able to make use of their equations. Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ. |
Some mathematicians and historians, such as Carl Boyer, hold that Zeno's paradoxes are simply mathematical problems, for which modern calculus provides a mathematical solution. Một số nhà toán học, chẳng hạn như Carl Boyer, cho rằng nghịch lý Zeno chỉ đơn giản là vấn đề toán học, mà vi tích phân hiện đại có thể đưa ra một giải pháp toán học. |
Mathematicians Stan Wagon and Stanley Rabinowitz produced a simple spigot algorithm in 1995. Các nhà toán học Hoa Kỳ Stan Wagon và Stanley Rabinowitz đã tạo nên một thuật toán miệng vòi đơn giản vào năm 1995. |
Many mathematicians at the conference assumed that Candelas's work contained a mistake since it was not based on rigorous mathematical arguments. Nhiều nhà toán học tại hội thảo xem công trình của Candelas chứa sai sót đâu đó vì nó không dựa trên các lập luận toán học vững chắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mathematician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mathematician
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.