acquisitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquisitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisitive trong Tiếng Anh.
Từ acquisitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể học hỏi, hám lợi, thích trữ của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquisitive
có thể học hỏiadjective |
hám lợiadjective A vulgar, acquisitive man. 1 kẻ thô bỉ, hám lợi. |
thích trữ củaadjective |
Xem thêm ví dụ
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost. Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí. |
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft. Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft. |
The group led mergers and acquisitions in ASEAN and assembled the 'Guangdong Portfolios' . Công ty này dẫn đầu các cuộc sáp nhập và mua lại trong khu vực Đông Nam Á và “GuangdongPortfolios '. |
Following Britain's acquisition of French territory in North America, King George III issued the Royal Proclamation of 1763 with the goal of organizing the new North American empire and protecting the native Indians from colonial expansion into western lands beyond the Appalachian Mountains. Theo sau sự kiện người Anh thu phục lãnh thổ của Pháp tại Bắc Mỹ, Quốc vương George III ra Tuyên ngôn năm 1763 với mục đích tổ chức đế quốc mới Bắc Mỹ và bảo vệ người bản địa Mỹ khỏi sự bành trướng của người định cư vào các vùng đất phía tây. |
Condoms (male or female) are the only contraceptive method which protects against acquisition of sexually transmitted infections. Ví dụ, bao cao su, là những biện pháp duy nhất cung cấp sự bảo vệ khỏi việc lây truyền bệnh qua đường tình dục. |
An updated set of benchmarks, using a new calculation, is available in the Acquisition reports page. Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
In a private company, because the shareholders and the board are usually the same people or closely connected with one another, private acquisitions are usually friendly. Trong một công ty tư nhân, vì các cổ đông và hội đồng quản trị thường là cùng một người hoặc kết nối chặt chẽ với nhau, các mua lại công ty tư nhân thường là thân thiện. |
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition. Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu dò hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu. |
Following the sale of its London bus operations to Macquarie Bank in 2006, Stagecoach UK Bus concentrated on the bus market outside the UK capital, focusing on organic growth and exploring acquisition options. Sau khi bán các hoạt động xe buýt ở London cho Macquarie Bank vào năm 2006, Stagecoach UK Bus tập trung vào thị trường xe buýt bên ngoài thủ đô của Anh, tập trung vào tăng trưởng hữu cơ và khám phá các lựa chọn mua lại. |
The 1919–1920 General Board proposals planned for slightly smaller, but still significant, acquisitions beyond the 1916 plan: two battleships and a battlecruiser for the fiscal year 1921, and three battleships, a battlecruiser, four aircraft carriers and thirty destroyers between the fiscal years 1922 and 1924. Đề nghị 1919-1920 của Ủy ban Tướng lĩnh dự định sở hữu một số lượng ít hơn, nhưng vẫn lớn đáng kể, cho sự phát triển sau kế hoạch năm 1916: hai thiết giáp hạm cùng một tàu chiến-tuần dương cho tài khóa 1921; và ba thiết giáp hạm, một tàu chiến-tuần dương, bốn tàu sân bay và 30 tàu khu trục cho các tài khóa từ năm 1922 đến năm 1924. |
The acquisition of Banamex, one of the oldest surviving financial institutions in Mexico, by Citigroup was the largest US-Mexico corporate merger, at US $12.5 billion. Việc mua lại Banamex, một trong những tổ chức tài chính lâu đời nhất còn sót lại ở México, bởi Citigroup là công ty sáp nhập lớn nhất Hoa Kỳ-México, tại mức $12.5 tỷ đô la Mỹ. |
On November 9, 2016, SUSE announced the acquisition of assets relating to the OpenAttic storage management assets from the German IT firm it-novum. Ngày 9 tháng 11 năm 2016, SUSE đã thông báo mua lại các tài sản liên quan đến OpenAttic từ công ty công nghệ Đức it-novum. |
For target acquisition beyond the radar horizon, three helicopters can be used. Đối với những mục tiêu ngoài rầm đường chân trời của radar, có thể sử dụng 3 máy bay trực thăng mang theo. |
It would be folly to fill our lives with unessential activities and acquisitions, perhaps rationalizing that doing this is acceptable, since these things are not necessarily bad in themselves. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
For example, while both have mechanically-scanning radar for target acquisition (9S15 BILL BOARD A), the battery level 9S32 GRILL PAN has an autonomous search ability and SARH delegated to illumination radar on TELARs. Ví dụ, tuy cả hai đều có radar quét cơ khí để tìm kiếm mục tiêu (9S15 BILL BOARD A), mức độ khẩu đội 9S32 GRILL PAN có khả nặng tìm kiếm tự động và SARH được giao cho radar rọi trên TELAR. |
Note: User acquisition data by country is available after February 1, 2016. Lưu ý: Dữ liệu chuyển đổi người dùng theo quốc gia sẽ có sau ngày 1 tháng 2 năm 2016. |
In engineering (especially involving data acquisition) the term parameter sometimes loosely refers to an individual measured item. Trong kĩ thuật (đặc biệt trong thu thập dữ liệu) thuật ngữ "tham số" thỉnh thoảng để chỉ một vật được đo riêng lẻ. |
We started by organizing image acquisition from magnetic resonance and CT imaging machines, from which to make a model of the patient's aorta. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
Under Secretary Patterson gave his approval on 9 February, allocating $5 million for the acquisition of 40,000 acres (16,000 ha) of land in the area. Thứ trưởng Patterson phê chuẩn địa điểm vào ngày 9 tháng 2, phân bổ 5 triệu đô la để trưng mua một diện tích 40.000 mẫu Anh (16.000 ha) trong khu vực này. |
Borglum had also planned a massive panel in the shape of the Louisiana Purchase commemorating in eight-foot-tall gilded letters the Declaration of Independence, U.S. Constitution, Louisiana Purchase, and seven other territorial acquisitions from Alaska to Texas to the Panama Canal Zone. Borglum cũng dự tính dựng một tấm bảng lớn có hình dạng khu vực Louisiana Purchase với những chữ cái mạ vàng, tưởng nhớ bản Tuyên ngôn Độc lập, Hiến pháp Hoa Kỳ, khu vực Louisiana Purchase cùng những vùng đất khác, từ Alaska, Texas cho tới Khu Kênh đào Panama. |
The acquisition facilitated a $1 million project for large MRI equipment, manufactured by Solid Concepts. Việc mua lại tạo điều kiện cho một dự án trị giá 1 triệu đô la cho thiết bị MRI lớn, được sản xuất bởi Solid Concepts. |
They also said the growth in these areas would come from a mix of acquisitions - such as the company 's 2007 purchase of storage vendor EqualLogic - partnerships and organic growth . Họ cũng nói rằng quá trình phát triển trong những lĩnh vực này sẽ bắt nguồn từ tất cả các thành quả đã đạt được như việc vào năm 2007 hãng thu mua lại hãng sản xuất thiết bị lưu trữ mạng EqualLogic - quan hệ đối tác và phát triển nội tại . |
In large companies with multitudes of customer changes to the final product there may be a separate logistics department that is responsible for all new acquisition launches and customer changes. Trong các công ty lớn với vô số thay đổi của khách hàng đối với sản phẩm cuối cùng, có thể có một bộ phận hậu cần riêng chịu trách nhiệm cho tất cả các lần ra mắt mua lại mới và thay đổi của khách hàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acquisitive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.