zarigüeya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zarigüeya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zarigüeya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zarigüeya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ôpôt, thú túi đuôi quấn, thú có túi ôpốt, Chồn Opossum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zarigüeya

ôpôt

(opossum)

thú túi đuôi quấn

thú có túi ôpốt

(possum)

Chồn Opossum

Xem thêm ví dụ

Ranas aceitadas, engordadas con larvas de zarigüeya.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
No había zarigüeyas en la Antigua Roma.
Tôi nghi ngờ chúng ngay cả thú có túi ô-pốt trong thời La mã cổ.
¡ Debes de tener algo de zarigüeya!
Chắc anh có máu ô-pốt rồi
Voy a checar a esa zarigüeya.
Ra kiểm con heo chuột ( possum ) kia cái.
Si alguna vez tienen la oportunidad de trabajar en un centro de llamadas municipal como hizo Scott Silverman como parte de esta iniciativa -de hecho, todos lo hacen- encontrarán que la gente llama al gobierno con una gama muy amplia de temas, inclusive cuando encuentra una zarigüeya en la casa.
Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn.
Y les lancé una zarigüeya al techo.
Nên em đã ném một con ô-pốt lên nóc nhà họ.
Se cree zarigüeya.
Cô ta nghĩ mình là ô-pốt cũng thế thôi
Puede ser limpiando un hidrante, quitando malezas, vaciando un cubo de basura que tiene una zarigüeya dentro.
Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong.
Ingresó " Zarigüeya " en la base de conocimiento oficial.
Anh ấy gõ " Opossum " vào kho dữ liệu chính thức.
Esta mañana desperté siendo zarigüeya y ahora soy mamut.
Sáng thức dậy là ô-pốt giờ thì mình là ma-mút
¡ Y que las zarigüeyas son lo máximo!
Loài ô-pốt là vô địch
Pareces una zarigüeya.
Cậu giống con chồn Possum nhỏ.
Buenas noches, dulce zarigüeya".
Chúc ngủ ngon, chú chuột opossum đáng yêu."
Soy una zarigüeya.
Tôi là một chú chuột ô pốt!
Un día, esto sucedió realmente, llega este pedido: "Zarigüeya en mi cubo de basura.
Rồi 1 ngày -- đây mới thực sự là báo cáo -- có 1 thứ xảy ra: "1 chú chuột opossum trong thùng rác của rôi.
Las zarigüeyas eran zarigüeyas y los mamuts eran mamuts.
Ô-pốt là ô-pốt ma-mút là ma-mút
Si alguna vez tienen la oportunidad de trabajar en un centro de llamadas municipal como hizo Scott Silverman como parte de esta iniciativa de hecho, todos lo hacen - encontrarán que la gente llama al gobierno con una gama muy amplia de temas, inclusive cuando encuentra una zarigüeya en la casa.
Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn.
(Risas) Pero tal vez lo más importante es que la historia de la zarigüeya Billy estuvo mal, sobre todo en comparación con la historia de fondo del oso de peluche.
Nhưng quan trọng hơn là câu chuyện về gấu túi billy hoàn toàn không được hưởng ứng đặc biệt khi so sánh với câu chuyện trước đó của gấu teddy.
Bueno, después de dos años he llegado a la conclusión de que el gobierno es, sobre todo, cuestión de zarigüeyas.
Sau hai năm, tôi rút ra được kết luận đặc biệt với chính quyền địa phương, về những chú chuột opossums
Tienes bastante de zarigüeya para mí.
Anh đủ tính ô-pốt cho tôi đấy
Pero eso no fue el final de las zarigüeyas.
Nhưng đó không phải tất cả về loại chuột opossum.
En 24 horas, la empresa Zarigüeya Billy de Georgia abría sus puertas y recibía pedidos de toda la Nación, y un anuncio en Los Ángeles Times decía con mucha confianza: "El oso de peluche ha sido relegado al asiento trasero, y durante 4 años, o quizá 8, los niños de EE.UU. jugarán con la zarigüeya Billy".
Họ gọi nó là "gấu túi billy" Trong vòng 24 giờ, công ty Gấu túi Billy Georgia đã hoạt động liên tục, môi giới các hợp đồng cho món đồ chơi này trên toàn nước Mĩ, và tờ Los Angeles Times đã thông báo rất tự tin: "Gấu teddy sẽ bị xếp xó và trong 4 năm, có thể là 8 năm, trẻ em ở Mỹ sẽ chơi gấu túi billy.
Bueno, él desuella zarigüeyas.
Hắn lột da chồn hôi mà.
Zarigüeya, zarigüeya, zarigüeya.
Ô-pốt, ô-pốt, ô-pốt

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zarigüeya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.