mantel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mantel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khăn trải bàn, khăn bàn, khăn giải bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantel

khăn trải bàn

noun

Compré un juego de manteles.
Tôi mua một bộ khăn trải bàn.

khăn bàn

noun

khăn giải bàn

noun

Xem thêm ví dụ

▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
Encargarse de que los emblemas sean adecuados, y de que haya platos, copas y una mesa y un mantel apropiados para la ocasión.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ.
Ese chico es tu invitado, y si quiere comerse también el mantel, le dejas que lo haga, ¿escuchas?
Thằng nhỏ đó là bạn cô và nếu nó muốn ăn trên tấm khăn bàn thì cô hãy kệ nó, hiểu chứ?”
Llevaba tres libros unidos por algún tipo de ligadura elástica ornamentales, y un bulto envuelto en un mantel azul.
Ông đã thực hiện ba cuốn sách ràng buộc với nhau bằng một số loại sự buộc lại đàn hồi trang trí, và một gói bọc trong một bảng màu xanh- vải.
▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa.
Compré un juego de manteles.
Tôi mua một bộ khăn trải bàn.
Y había vino y queso y un mantel de cuadros rojos -- todos los símbolos románticos.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
▪ Colocar de antemano los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
Por la ventana vio a unas pocas personas sentadas cerca de una mesa cubierta con un mantel blanco y con bandejas de la Santa Cena.
Ông nhìn xuyên qua cửa sổ và thấy một vài người ngồi gần một cái bàn phủ vải trắng và các khay Tiệc Thánh.
En "Buu a ti", London dice que la falda que le hizo su abuela parece un mantel, además en el episodio " Haciendo Paja Sobre Nada", Cody le dice a la falsa abuela, que ella le llama "Bunnykins" y ella hace mete la pata.
Trong tập "Boo You", London đã nói rằng cái váy "Bà ngoại" làm cho Bailey là khăn trải bàn, cũng trong tập "Mulch Ado About Nothing", Cody đã nói với Bà ngoại giả rằng bà gọi Bailey là "Bunnykins" (dòng họ thỏ) và Bailey thì nói vớ vẩn.
¿Se ha previsto que se prepare la mesa con un mantel limpio y las copas y platos necesarios con suficiente antelación?
Có sự sắp đặt để trải bàn bằng khăn sạch và dọn ra đầy đủ ly và dĩa (đĩa) trước giờ làm lễ không?
▪ Colocar de antemano en el salón los platos, las copas y una mesa adecuada con un mantel.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
▪ Colocar en el salón una mesa adecuada con un mantel, platos y copas.
▪ Nên đem trước đến phòng họp một cái bàn thích hợp, một khăn trải bàn và vài cái đĩa và ly và đặt đúng chỗ.
Ese chico es tu invitado, y si quiere comerse el mantel tú debes dejar que se lo coma, ¿me oyes?
Thằng nhỏ đó là bạn cô và nếu nó muốn ăn trên tấm khăn bàn thì cô hãy kệ nó, hiểu chứ?”
¿Se ha previsto que se prepare la mesa con un mantel limpio y suficientes copas y platos?
Đã có sự sắp đặt nào để sửa soạn bàn với khăn trải bàn sạch sẽ và đầy đủ ly và dĩa không?
" Como usted quiera, yo siento que no puedo habéis repuesto un mantel de un colchón, y Es una fastidioso bruto consejo aquí " - la sensación de los nudos y muescas.
" Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc.
Mesa para los emblemas: Cubra la mesa con un mantel limpio y ponga suficientes platos y copas para servicio eficaz.
Bàn để các món biểu hiệu: Dùng vải sạch để trải bàn và có đủ dĩa, ly rượu.
Tu cerebro identificó el mantel con uno del pasado, quizá de la casa de tu abuela.
Não bạn đồng nhất khăn trải bàn với một cái trong quá khứ, có lẽ là từ nhà của bà bạn.
▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị trước vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
" Así sea ", dijo la señora Hall, tomando el mantel y comenzando a difundir más la mesa.
" Vì vậy, có thể là, " ông bà Hội trường, bảng vải và bắt đầu lây lan bảng.
" Suena como tirar el mantel sobre ", dijo Hall.
Âm thanh như ném bảng vải về ", ông Hall.
A menudo, cuando se preparan para dar una lección, ponen un mantel atractivo y flores en la mesa, lo que es una magnífica expresión de su naturaleza aplicada y cuidadosa.
Thường thường khi các chị em chuẩn bị để đưa ra một bài học, thì các chị em trải một tấm khăn bàn hấp dẫn và đặt hoa lên trên bàn—một biểu lộ tuyệt vời về mối quan tâm và bản tính chu đáo của các chị em.
Es la teoría del holograma, y para examinarla usaremos ese mantel.
Đây là giả thuyết tạo ảnh ba chiều, và chúng ta sẽ sử dụng khăn trải bàn đó để kiểm tra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.