manteca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manteca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manteca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manteca trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manteca

noun

Chris, ¿podrías sacar la manteca de la heladera?
Chris, con có thể lấy trong tủ lạnh được không?

Xem thêm ví dụ

El interior de la grana de cacao suele contener un promedio de 54 por ciento de manteca de cacao.
Thông thường hạt cacao có chứa khoảng 50 phần trăm của ca cao.
353 Manteca Cano, Pilar.
353 pp. ^ Cá lưỡi trâu ^ FishBase.
Muchos me llaman Goob, pero hoy los que me golpearon me llamaron babas, manos de manteca y perro mojado.
Mọi người gọi tôi là Goob, và hôm nay, tất cả mọi người đều đánh tôi gọi tôi là " puke face " ( mặt mún ói ) and " butterfingers " ( ngón tay ) and " booger breath. " ( hơi thở chết chóc )
¿Soy yo el hombre con cara de manteca?
Tôi là cá sấu đực ư?
Dios mío, ¿va a venir Manteca de Cacahuete?
Lạc sẽ có mặt ở đó chứ?
¿Manteca derretida y jarabe de arce no suenan bien?
Bánh và si rô cây thích không nghe ngon sao?
Traiga hacia adelante a Manteca de Cacahuete.
Đưa Lạc lên trên...
Coma más pan con manteca, Sr. Allnut.
Ăn thêm bánh mì , ông Allnut.
-le preguntó Louella desde la cocina mientras preparaba unas galletas: toda la casa olía a la manteca de cacahuete
Giọng bà Louella vọng ra từ bếp, nơi bà đang nướng bánh và làm cả căn nhà tràn ngập mùi đậu phộng.
No le pongas mucha manteca.
Ăn ít thôi.
Y ellos comprando. y entonces era más fácil que compraran manteca de cerdo, o mijo para su loro o un garfio. o un protector nocturno para garfios, todas esas cosas que vendemos.
Họ thường thích mua đồ ăn cho chú vẹt ở nhà, hay mua móc câu, hay hộp bảo vệ móc câu ban đêm, mấy thứ bọn tôi bán.
Chris, ¿podrías sacar la manteca de la heladera?
Chris, con có thể lấy trong tủ lạnh được không?
4 capas de tejido graso rebanadas como manteca.
4 lớp mô mỡ thái lát như .
Manteca de cacao.
À, ca cao.
La manteca es una emulsión, o mezcla de 2 sustancias que no quieren estar juntas, en este caso, el agua y la grasa, y algunos sólidos lácteos que ayudan a mantenerlas unidas.
là một nhũ tương, hoặc hỗn hợp của hai chất mà không hoà được với nhau, trong trường hợp này, nước và chất béo, cùng với một số chất rắn sữa sẽ giúp giữ chúng lại với nhau.
El secreto es dorar la manteca antes de hacer la masa.
Bí kíp là làm cháy trước khi nhào bột.
Estás seguro de que ella tiene suficiente manteca.
Em chắc chị có đủ chứ?
Brown Bessie, se hizo famosa por ser la campeona de la prueba de producción lechera en la Feria mundial de Chicago, produciendo en promedio más de 18 kg de leche por día durante un periodo de cinco meses, y varias veces tuvo un rinde de 1.3 kg de manteca por día.
Con Brown Bessie, bò vô địch nổi tiếng của thử nghiệm sữa Hội chợ Thế giới Chicago, trung bình trên 18 kg (40 pounds) sữa mỗi ngày trong năm tháng, và thực hiện 1,3 kg (3Lb) một ngày.
Se que todo el mundo me llama cara-manteca.
Tôi biết mọi người gọi tôi là cá sấu.
Cuando la masa alcanza 33 °C, la manteca que está dentro se derrite, haciendo que la masa se expanda.
Khi bột đạt đến 92 độ Fahrenheit, bên trong chảy ra, khiến bột bắt đầu nở ra.
Puedo darle raciones extra de manteca.
Tôi có thể cho bà những khẩu phần phụ trội.
Entonces espero que te guste la manteca de maní y jalea.
Tôi hi vọng anh thích món đậu phộng.
Las hermanas horneaban panecillos y los empapaban en manteca de cerdo.
Các chị nướng nhiều ổ bánh mì và ngâm trong mỡ.
Sopa de tomate, manteca de maní, chocolate, fideos, cualquier alimento procesado que comen contiene insectos porque los insectos están en todo lo que nos rodea y cuando están en la Naturaleza están en nuestros cultivos.
Súp cà chua, lạc, sô-cô-la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta.
Y luego la manteca de karité en las pompas de noche... y 20 minutos con el nebulizador... mientras le leo su libro de lectura fonética.
Và sau đó là bôi hạt mỡ trên mông trước khi thằng bé mặc đồ ngủ... và sau đó 20 phút với máy xông khí... trong khi bố đọc sách học ngữ âm cho nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manteca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.