manifestare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manifestare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifestare trong Tiếng Ý.
Từ manifestare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu lộ, biểu tình, bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manifestare
biểu lộverb Troviamo difficile o imbarazzante manifestare i nostri sentimenti? Bạn có thấy ngượng hoặc khó biểu lộ cảm xúc không? |
biểu tìnhverb Google e manifestanti che lottano per la democrazia? Google và những người biểu tình đấu tranh cho dân chủ ? |
bày tỏverb Coloro che desiderano ringraziarli con me, lo manifestino. Những ai có thể cùng với chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn, xin giơ tay lên. |
Xem thêm ví dụ
Lo scopo non era semplicemente quello di riempire loro la testa di informazioni, ma di aiutare ciascun componente della famiglia a manifestare nella propria vita amore per Geova e per la sua Parola. — Deuteronomio 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Pregate Geova e chiedetegli di aiutarvi a manifestare questo tipo di fede. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này. |
Che ruolo ha la fede nel manifestare santa sottomissione? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
La famiglia dovrebbe essere l’ambiente ideale per manifestare l’affetto naturale, ma anche lì violenza e abusi — a volte spaventosamente brutali — sono diventati comuni. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
(Efesini 4:25) Non dimentichiamo mai di manifestare bontà sotto questo importante aspetto. (Ê-phê-sô 4:25) Mong sao chúng ta luôn bày tỏ lòng tốt trong phương diện quan trọng này. |
Ad esempio, gli anziani hanno bisogno di manifestare coraggio quando si occupano di questioni giudiziarie o quando assistono chi sta affrontando un problema di salute ed è in pericolo di vita. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
4:5) Dovremmo manifestare l’amore che “non si comporta indecentemente, non cerca i propri interessi, non si irrita”. (Ga 5:22; Phi-líp 4:5, NW*) Tất cả chúng ta nên biểu lộ tình yêu thương “chẳng làm điều trái phép, chẳng kiếm tư-lợi, chẳng nóng-giận”. |
* I fedeli devono manifestare di essere degni di appartenere alla Chiesa, camminando in santità dinanzi al Signore, DeA 20:69. * Các tín hữu phải chứng tỏ rằng họ xứng đáng với Giáo Hội bằng cách bước đi trong sự thánh thiện trước mặt Chúa, GLGƯ 20:69. |
(1 Corinti 4:7) Riflettere su versetti biblici come questi può aiutarci a coltivare e manifestare umiltà. (1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường. |
Per alcuni lo è, anche se forse riescono a manifestare comprensione per gli altri. Đối với một số người thì khó, dù họ biết quan tâm đến hoàn cảnh của người khác. |
Hanno imparato a manifestare sante qualità anche nelle avversità. Họ đã học cách thể hiện rõ các đức tính của Đức Chúa Trời ngay cả trong nghịch cảnh. |
• In quali modi possiamo manifestare umiltà? • Chúng ta thể hiện tính khiêm nhường qua những cách nào? |
Tuttavia, per manifestare questa santa qualità dobbiamo avere affetto fraterno. Tuy nhiên, để biểu lộ sự tin kính, chúng ta cần tình yêu thương anh em. |
Gli apostoli di Gesù impararono a manifestare la stessa franchezza. Các sứ đồ của Chúa Giê-su cũng nói năng mạnh dạn. |
In Dottrina e Alleanze 20:37 il Signore ci insegna cosa significa seminare nello Spirito e cosa ci pone davvero nel territorio del Signore nel modo seguente: dobbiamo umiliarci davanti a Dio, testimoniare che siamo venuti con cuore spezzato e spirito contrito, rendere testimonianza alla Chiesa che ci siamo davvero pentiti di tutti i nostri peccati, prendere su di noi il nome di Gesù Cristo, essere determinati nel servirLo fino alla fine, manifestare tramite le nostre opere che abbiamo ricevuto lo Spirito di Cristo e che siamo stati annoverati nella Sua Chiesa mediante il battesimo. Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm. |
Se vogliamo camminare nella nostra integrità, dobbiamo manifestare qualità del genere, in particolare se prestiamo servizio come anziani nella congregazione. Nếu muốn bước đi trong sự trung kiên, chúng ta, đặc biệt các trưởng lão trong hội thánh, cần thể hiện những đức tính như thế. |
Sia che siamo pionieri o no, in che modo ciascuno di noi può manifestare lo spirito di pioniere? Làm sao mọi người chúng ta, dù là người tiên phong hay không, có thể bày tỏ tinh thần tiên phong? |
Invece di manifestare uno spirito scettico e critico, cercò di ristorare il prossimo. — Matteo 11:29, 30. Tuy nhiên, thay vì biểu lộ tinh thần hoài nghi và hay bắt lỗi, ngài tìm cách khích lệ người ta.—Ma-thi-ơ 11:29, 30. |
Come genitori devoti vogliamo dare il buon esempio ai nostri figli, e dovremmo costantemente manifestare loro il nostro amore. Là cha mẹ tin kính, chúng ta cần phải nêu gương tốt cho các con, và chúng ta nên năng biểu lộ tình yêu thương đối với chúng. |
9 La vita e il ministero di Gesù Cristo insegnano molte cose su come manifestare santa devozione. 9 Sự sống và thánh chức của Giê-su Christ tiết lộ nhiều về sự tin kính nên được bày tỏ thế nào. |
I cristiani possono manifestare amore perché è un frutto dello spirito santo che Dio dà. Tín đồ đấng Christ có thể bày tỏ lòng yêu thương bởi vì đó là một trong những trái của thánh linh Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 5:22, 23). |
Come nel caso di Ester, spesso per manifestare quest’amore occorre coraggio. Thường thì cần có lòng can đảm như Ê-xơ-tê mới có thể biểu lộ tình yêu thương như thế. |
Perché in famiglia la benignità è così importante, e come si può manifestare? Tại sao tính nhân từ trong gia đình là rất quan trọng, và có thể được biểu lộ như thế nào? |
Dovrebbero anche continuare a manifestare qualità come “teneri affetti di compassione, benignità, modestia di mente, mitezza e longanimità”. Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”. |
In che modo seguire l’esempio di Gesù aiuta sia a coltivare che a manifestare santa devozione? Việc theo gương mẫu của Giê-su sẽ giúp bạn thế nào để vừa vun trồng vừa bày tỏ sự tin kính? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifestare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manifestare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.