manifestazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manifestazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifestazione trong Tiếng Ý.
Từ manifestazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc biểu tình, sự biểu lộ, Biểu tình, biểu tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manifestazione
cuộc biểu tìnhnoun Puo'darsi non ci sia legame con una manifestazione di protesta. Có khả năng là không liên quan gì đến cuộc biểu tình. |
sự biểu lộnoun Il carattere è la manifestazione di ciò che state diventando. Cá tính là sự biểu lộ của con người mà các anh chị em sẽ trở thành. |
Biểu tìnhnoun Puo'darsi non ci sia legame con una manifestazione di protesta. Có khả năng là không liên quan gì đến cuộc biểu tình. |
biểu tìnhnoun Puo'darsi non ci sia legame con una manifestazione di protesta. Có khả năng là không liên quan gì đến cuộc biểu tình. |
Xem thêm ví dụ
Che e'esattamente perche'una monarchia forte, la manifestazione fisica della volonta'di Dio in terra, e'piu'vitale ora che mai. Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc |
Ra-Horakhti Nella tarda mitologia egizia, Ra-Horakhti era più un titolo o una manifestazione del dio che una divinità composita vera e propria. Ra-Horakhty Trong thần thoại Ai Cập về sau này, Ra-Horakhty là biểu hiện của một hoặc nhiều vị thần tổng hợp. |
Quelli che hanno peccato volontariamente contro lo spirito santo, o forza attiva, di Dio, agendo in maniera impenitente contro la sua manifestazione o le sue direttive, non saranno risuscitati. Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
Per di più, le manifestazioni d’affetto fanno bene sia a chi le esprime che a chi le riceve. Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. |
Nel 1998 gli americani hanno speso in vari tipi di gioco d’azzardo legali circa 50 miliardi di dollari: più di quanto hanno speso complessivamente in biglietti del cinema, dischi, nastri e CD musicali, biglietti per manifestazioni sportive, parchi di divertimenti e videogiochi. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
29 In conseguenza di queste cose, mi sentivo spesso condannato per la mia debolezza e le mie imperfezioni; quando, la sera del precitato ventuno settembre, dopo essermi ritirato a letto per la notte, mi misi a apregare e a supplicare Dio Onnipotente per il perdono di tutti i miei peccati e delle mie follie, e anche per avere una manifestazione, affinché potessi conoscere il mio stato e la mia posizione dinanzi a Lui; poiché avevo piena fiducia di ottenere una manifestazione divina, poiché ne avevo avuto una in precedenza. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
(Marco 1:38; Giovanni 18:37) Ma in che senso questa era una manifestazione della sua santa devozione? Nhưng công việc nầy bày tỏ sự tin kính của ngài thế nào? |
Noi speriamo in Gesù il Cristo, nella bontà di Dio, nelle manifestazioni dello Spirito Santo e nella conoscenza che le nostre preghiere vengono ascoltate e ricevono risposta. Chúng ta hy vọng nơi Chúa Giê Su Ky Tô, nơi lòng nhân từ của Thượng Đế, nơi những biểu hiện của Đức Thánh Linh, nơi sự hiểu biết rằng những lời cầu nguyện đều được nghe thấu và đáp ứng. |
20 Continuando la lettura del capitolo 14 di Esodo, vediamo come Geova liberò il suo popolo con una maestosa manifestazione di potenza. 20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào. |
Si pensa sia stata una delle prime manifestazioni della successiva cultura di Srubna. Nó dường như được xem như là một biểu hiện sớm của văn hóa Srubna. |
So di non essere sempre stato la migliore delle compagnie, ma ero grato di quelle manifestazioni di empatia”. Tôi biết ơn thái độ đồng cảm của họ dù chắc có lúc tôi chẳng dễ chịu gì”. |
'Lui mi ha seguito come gestibile come un bambino piccolo, con un'aria obbediente, senza alcun tipo della manifestazione, un po ́come se fosse stato lì che mi aspettava a venire insieme e portarlo via. " Anh ấy theo tôi là quản lý như một trẻ nhỏ, với một không khí vâng lời, không có loại các biểu hiện, chứ không phải như thể ông đã được chờ đợi tôi ở đó để đi cùng và thực hiện anh ta. |
Pensiamo che se avrete un robot in casa quel robot debba essere la manifestazione della vostra immaginazione. Nên chúng tôi nghĩ rằng nếu bạn sắp mua cho mình một con robot ở nhà, con robot đó nên là sự biểu hiện cho sự tưởng tượng của chính bạn. |
Vi furono diverse manifestazioni di protesta, in particolare nella regione del Punjab, le cui le misure repressive culminarono nel massacro di Amritsar. Điều này dẫn đến căng thẳng, đặc biệt là tại khu vực Punjab, tại đây các biện pháp đàn áp đã lên đến cực độ trong cuộc Thảm sát Amritsar. |
Fattori come colore della pelle, istruzione o beni materiali influiscono forse sulle mie manifestazioni di affetto fraterno? Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không? |
Come membri della Chiesa siamo così inclini a dare risalto alle manifestazioni spirituali, prodigiose e teatrali che a volte non apprezziamo e persino trascuriamo i modelli consueti tramite i quali lo Spirito Santo compie la Sua opera. Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó. |
Quella risposta fu la manifestazione visibile del suo desiderio di accettare l’invito di seguire Cristo portole dai missionari. Cách đáp ứng đó cho thấy rõ ước muốn của em để chấp nhận lời mời đi theo Đấng Ky Tô khi được những người truyền giáo đưa ra lời mời. |
Non ricevetti manifestazioni spettacolari, ma sentii pace nel mio cuore e andai a letto. “Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ. |
La manifestazione architetturale, francamente, era proprio stupida. Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
Perciò ogni manifestazione della sua potenza è motivata dall’amore e in definitiva è a beneficio di coloro che lo amano. Do vậy, động cơ mỗi khi Đức Chúa Trời biểu dương quyền năng là tình yêu thương và cuối cùng mang lại lợi ích cho những người yêu mến Ngài. |
* Il carattere è la manifestazione di ciò che state diventando. * Chí khí ngay chính là một biểu hiện quý báu về con người chúng ta sẽ trở thành. |
Ovviamente è saggio che una coppia che si frequenta stabilisca sin dall’inizio limiti precisi alle manifestazioni d’affetto. Dĩ nhiên, tốt nhất là ngay từ khi bắt đầu tìm hiểu, hai người phải thống nhất giới hạn của những cử chỉ trìu mến. |
Nel mentre la manifestazione di pace organizzata dalla pop star Gazelle... ha innescato disordini. Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối. |
13, 14. (a) A quale manifestazione della potenza di Dio in relazione a Babilonia può essersi riferito il salmista? 13, 14. (a) Người viết Thi-thiên có thể đã nhớ đến trường hợp nào mà Đức Giê-hô-va biểu lộ quyền năng của Ngài liên quan đến nước Ba-by-lôn? |
Radunati davanti al Sinai, gli israeliti assisterono a una stupefacente manifestazione di Dio stesso. Dân Y-sơ-ra-ên nhóm lại trước Núi Si-na-i và chứng kiến sự biểu hiện vô cùng ấn tượng về chính Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifestazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manifestazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.