dritto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dritto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dritto trong Tiếng Ý.
Từ dritto trong Tiếng Ý có các nghĩa là mặt phải, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dritto
mặt phảiadjective (faccia di una moneta) |
thẳngadjective E poi andremo dritti dritti da Yondu per riscattare la tua taglia. Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng. |
Xem thêm ví dụ
Tienila dritta. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Furono 6 mesi di agonia e io seguii quel treno dritto verso la montagna. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
Lo vedete, si gira intorno, sembra chiedersi: "dove sono?" e poi va dritto verso quel buco e scappa. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
Non fare il gentiluomo, vai dritto alle palle. Vậy còn gì là nam tử hán. |
Lui entra, sta in piedi dritto di fronte ad una videocamera di sicurezza, e sta li'per 23 minuti fin quando non viene arrestato? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
+ Ognuno andava dritto davanti a sé. + Mỗi vị cứ đi thẳng tới. |
Consiste di tagliatelle spesse e di tipo dritto servite in un brodo di maiale al sapore di salsa di soia simile al tonkotsu. Nó bao gồm sợi mỳ dày và rất thẳng, phục vụ với nước dùng từ thịt lợn có hương vị đậu nành tương tự như tonkotsu. |
Allora vuoi che prendiamo la I-80, poi la 65 dritti verso l'Indiana. chúng ta đang ở I-80 East đi thêm 60 dặm nữa là qua Indiana. |
Questo è un gigantesco torrente impetuoso di acqua disciolta che sta scavando dritto fino al fondo attraversando il ghiaccio della Groenlandia fino al letto di roccia sottostante Đây là dòng chảy ồ ạt cùa nước tan ra từ băng nó chảy xuyên qua tảng băng Greenland xuống đá nền bên dưới. |
Le hanno dato qualche dritta? Họ có cho anh manh mối không? |
Quando arriveremo sulla Terra ti rilascero'e salirai dritto in Paradiso. Thật ngẫu nhiên khi gặp các cháu phía bên này. chú hãy hướng thẳng về Thiên Đường. |
E'solo una riga dritta. Một dòng thôi. |
Vai dritto per questa strada. Cứ đi đường đó. |
Stiamo andando dritti per il canale tra Branca isola e la terraferma. Chúng tôi đang hướng thẳng cho kênh giữa Branca đảo và đại lục. |
Grazie per la dritta, Zero! Cám ơn vì lời khuyên, Zero! |
Ci hanno portati dritti fino a qua. Họ dẫn ta thẳng đến đây. |
E forse se infilo questa penna dritto nel buco del tuo culo e poi scrivo dentro il mio nome, te lo ricorderai? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
Bracciare i pennoni a dritta Đưa hết buồm về phải |
Le ombre di massa, un modo per gettare tutto dalla fiamma della candela dritta, sembrava in possesso di coscienza cupo, l'immobilità dei mobili era alla mia occhio furtivo un'aria di attenzione. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Eggsy, sempre dritto e poi a destra. Eggsy, đi thẳng rồi rẽ phải. |
Sul dritto stava E Pluribus Unum (13 lettere), assieme a 13 stelle, 13 strisce orizzontali (sullo scudo al rovescio della banconota da 1 dollaro), 13 strisce verticali, 13 frecce, 13 foglie di olivo e 13 olive. Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu. |
Più dritta la spada! Cầm kiếm phải thẳng. |
Sono contento che ti ha colpito dritto nel " corazon ", Poh Boy, May mà bắn ở corazón đấy |
La seconda restrizione, inoltre, disponeva che il dritto standard nazionale non doveva essere cambiato prima del 2008, a meno che il capo di Stato ritratto su alcune monete non fosse cambiato prima di allora (questa clausola ha avuto effetto per il Principato di Monaco e per la Città del Vaticano, i cui capi di Stato — rispettivamente Ranieri III e Papa Giovanni Paolo II — sono morti entrambi nel 2005 e i cui lati dritti nazionali sono stati modificati nel 2006). Ngoài ra, mặt trước mỗi loại đồng đã phát hành trong mỗi quốc gia không được thay đổi nữa, sớm nhất là cho đến năm 2008, trừ khi có sự thay đổi nguyên thủ quốc gia được minh họa trên một số đồng tiền trước thời hạn đó (điều này đã được áp dụng cho Monaco và Thành Vatican, những nơi có nguyên thủ—lần lượt là Rainier III và Giáo hoàng John Paul II—mất vào năm 2005 và hình mặt trước đồng xu quốc gia được thay đổi vào năm 2006). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dritto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dritto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.