povero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ povero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ povero trong Tiếng Ý.

Từ povero trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghèo, nghèo nàn, người nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ povero

nghèo

adjective (Possedere nulla o quasi niente.)

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

nghèo nàn

adjective

In alcune nazioni la maggior parte della popolazione è povera e oppressa.
Tại vài nước, hầu hết người ta phải chịu cảnh nghèo nàn và áp bức.

người nghèo

adjective

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

Xem thêm ví dụ

Se siete poveri, è più facile che prendiate la malaria.
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét.
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Ho conosciuto ricchi e poveri, famosi e modesti, saggi e quant’altro.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
* Visitate i poveri e i bisognosi, DeA 44:6.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
Profeticamente le Scritture Ebraiche dicono di Cristo Gesù: “Libererà il povero che invoca soccorso, anche l’afflitto e chiunque non ha soccorritore.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Oggi, anche il Bihar sta cambiando e si sta aprendo con una leadership impegnata che sta rendendo il governo trasparente, accessibile e reattivo nei confronti dei poveri.
Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo.
Senti, in parole povere, quel tizio e'un cretino, ok?
Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản.
Quindi non ha senso sostituire tutta una serie di malattie di un paese povero con una seri di malattie di un paese ricco.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Per questo ho deciso di dare questa macchina solo alle donne povere dell'India.
Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
Ma Mark ora, i miei compagni, il comportamento del povero Giona.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
Ma Gesù, che poteva conoscere cosa c’era nel cuore delle persone, sapeva che era “una povera vedova”.
Nhưng Chúa Giê-su, đấng biết lòng người khác, biết rằng bà là “một mụ góa nghèo”.
Secondo uno studioso i farisei insegnavano che non si dovevano affidare ai poveri oggetti di valore, né prendere per buona la loro testimonianza, né ospitarli o accettare la loro ospitalità, e nemmeno acquistare qualcosa da loro.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
Sfortunatamente, anziché focalizzarsi nello sradicamento della povertà, come vi aspettereste, la strategia si concentra nell'eliminazione dei poveri.
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
2 Il ricco aveva greggi e mandrie in quantità,+ 3 mentre il povero aveva solo un’agnellina che aveva comprato e di cui si prendeva cura.
2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
O del povero disgraziato che ha cavato la pietra dalla terra.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
«E quando distribuissi tutte le mie facoltà per nutrire i poveri, e quando dessi il mio corpo ad essere arso, se non ho carità, ciò niente mi giova.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
Dobbiamo rendere illegale questa violenza nei confronti dei poveri.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
In parole povere: Se non sei pronto per il matrimonio, non dovresti frequentare una persona dell’altro sesso.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
Non sono quello che sta tradendo tutti quei poveri... bambini calvi in punto di morte.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
I poveri si concentrarono allora nei vecchi quartieri risparmiati dalle ristrutturazioni.
Vì vậy cuối cùng thì những người dân nghèo vẫn lại tập trung trong các khu phố nằm ngoài cuộc cải tạo.
Essi seguono il comandamento del Signore di «ricorda[re] in ogni cosa i poveri e i bisognosi, gli ammalati e gli afflitti, poiché colui che non fa queste cose non è mio discepolo» (DeA 52:40).
Họ tuân theo lệnh truyền của Chúa để “nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu, những người bệnh tật và những người đau buồn, vì kẻ nào không làm những điều này thì không phải là môn đồ của ta” (GLGƯ 52:40).
Onoriamo coloro che, ai nostri giorni, si prodigano in modi innumerevoli, e spesso silenziosi, per essere “buoni con i poveri” nutrendo gli affamati, rivestendo gli ignudi, prestando soccorso agli ammalati e visitando i detenuti.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
Poveri, prigionieri, perfino schiavi, potevano essere liberi.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
Ne avranno bisogno, poveri figlioli.
Chúng sẽ cần may mắn đó.
Lasciate dunque in pace quelle povere bestie.
Các ông hãy để cho những con vật bất hạnh đó được yên!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ povero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.