mancebo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mancebo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mancebo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mancebo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con trai, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mancebo
con trainoun |
trainoun |
Xem thêm ví dụ
O relato diz: “O rei disse então a Aspenaz, seu principal oficial da corte, que trouxesse alguns dos filhos de Israel, e da descendência real, e dos nobres, mancebos em que não houvesse nenhum defeito, mas que fossem de boa aparência, e que tivessem perspicácia em toda a sabedoria, e que estivessem familiarizados com o conhecimento, e que tivessem discernimento daquilo que se sabe, em que houvesse também a capacidade de estar de pé no palácio do rei.” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Então, por que devia ele ver as vossas faces abatidas em comparação com os mancebos que são da mesma idade que vós, e por que devíeis tornar a minha cabeça culpada perante o rei?” Lẽ nào vua sẽ thấy mặt-mày các ngươi tiều-tụy hơn những kẻ trai trẻ khác đồng tuổi với các ngươi, và các ngươi nộp đầu ta cho vua sao?” |
28 Pode-se ver a evidência de que Jeová estava com esses jovens no que se diz a seguir: “No que se referia a estes mancebos, os quatro deles, a estes o verdadeiro Deus deu conhecimento e perspicácia em toda a escrita e sabedoria; e o próprio Daniel tinha entendimento de toda sorte de visões e sonhos.” 28 Chúng ta có thể thấy Đức Giê-hô-va ở với những người trẻ này trong câu kế tiếp: “Đức Chúa Trời ban cho bốn người trai trẻ đó được thông-biết tỏ-sáng trong mọi thứ học-thức và sự khôn-ngoan. Đa-ni-ên cũng biết được mọi sự hiện-thấy và chiêm-bao”. |
26 “Ao fim dos dez dias seus semblantes tinham aspecto melhor e mais cheio de carne do que todos os mancebos que comiam as iguarias do rei.” 26 “Mười ngày ấy qua rồi, thấy mặt họ lại có vẻ xinh-tươi đầy-đặn hơn mọi kẻ trai trẻ khác đã ăn đồ ngon vua ăn”. |
Mr.Hollar quero guarda- mancebos de proa a popa! Hollar, sắp hàng dọc đằng trước và sau đuôi tàu |
24 Daniel propôs ao encarregado uma prova, dizendo: “Por favor, põe os teus servos à prova por dez dias, e deem-se-nos alguns legumes para comer e água para beber; e compareçam perante ti nossos semblantes e o semblante dos mancebos que comem as iguarias do rei, e faze com os teus servos segundo o que vires.” — Daniel 1:12, 13. 24 Đa-ni-ên đề nghị với quan coi sóc một cuộc thử nghiệm như sau: “Tôi xin ông hãy thử những kẻ tôi-tớ ông trong mười ngày, cho chúng tôi chỉ ăn rau uống nước. Sau đó, sẽ nhìn nét mặt chúng tôi với nét mặt những kẻ trai trẻ ăn đồ-ăn ngon của vua; rồi ông sẽ làm cho những kẻ tôi-tớ ông theo như điều ông đã thấy”.—Đa-ni-ên 1:12, 13. |
A Bíblia explica: “Ao fim dos dez dias [os] semblantes [dos hebreus] tinham aspecto melhor e mais cheio de carne do que todos os mancebos que comiam as iguarias do rei.” Kinh Thánh cho biết: “Mười ngày ấy qua rồi, thấy mặt họ [các chàng trai Do Thái] lại có vẻ xinh-tươi đầy-đặn hơn mọi kẻ trai trẻ khác đã ăn đồ ngon vua ăn”. |
Quanto mais aquele mancebo fosse superior aos outros mancebos, mais ele tinha a temer se estivesse enganado. Chàng trẻ tuổi này càng ở mức trên những chàng trai trẻ khác bao nhiêu ông càng sợ mình bị nhầm lẫn bấy nhiêu. |
Além de terem mente e corpo sadios, tinham perspicácia, sabedoria, conhecimento e discernimento — tudo em uma idade suficientemente jovem para ser chamados de “mancebos”, talvez no início da adolescência. Ngoài việc có trí tuệ minh mẫn và thân thể tráng kiện, họ còn thông sáng, khôn ngoan, hiểu biết và sáng suốt—tất cả còn non trẻ ở mức được gọi là “trai trẻ”, có lẽ trong tuổi thiếu niên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mancebo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mancebo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.