magnifying glass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnifying glass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnifying glass trong Tiếng Anh.
Từ magnifying glass trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính lúp, kiếng lúp, Kính lúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnifying glass
kính lúpnoun (instrument) As you can but with a magnifying glass looking. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
kiếng lúpnoun (instrument) |
Kính lúpnoun (lens which makes things appear larger) As you can but with a magnifying glass looking. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
Xem thêm ví dụ
Except now, he was the ant and I was holding the magnifying glass. Chỉ khác lúc này cậu ấy là con kiến, và tôi đang cầm chiếc kính lúp. |
Well, we'll be under the magnifying glass too. Chúng ta cũng đang bị soi dưới kính hiển vi. |
You can zoom in on your screen, like you're using a magnifying glass. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
Come over here and let's have a look at this magnifying glass. Hãy tới đây nhìn qua cái kính phóng đại này. |
"Some accused him ""of seeing more with his imagination than with his magnifying glasses.""" Một số người tố cáo rằng “ông thấy bằng trí tưởng tượng hơn là bằng kính khuyếch đại”. |
When there was information implicating someone, we didn't inspect it with a magnifying glass." Khi có thông tin ám chỉ một ai đó, chúng tôi sẽ không kiểm tra lại với một chiếc kính lúp." |
Click the magnifying glass icon to perform the search. Nhấp vào biểu tượng kính lúp để thực hiện tìm kiếm. |
Where is that magnifying glass? Cái kính lúp đâu rồi? |
It's five magnifying glasses with a shot glass under each one. Gồm năm kính khuếch đại có một ly thủy tinh đặt dưới từng chiếc kính. |
As you look at a tree, it takes a magnifying glass to see a giant tree. Khi bạn nhìn vào một cây, cần một kính khổng lồ để thấy một cây to. |
It says U.S. Air Force but you have to look under a magnifying glass to see. Nó có chữ Không Quân Hoa Kỳ nhưng chú phải nhìn qua kính lúp mới thấy rõ được. |
Most of their organs are located near the head; with a magnifying glass, their heart can be seen beating. Phần lớn các cơ quan nội tạng nằm ở gần đầu; với kính lúp người ta có thể nhìn thấy tim của nó đang đập. |
The Tan Army is getting "Weapons of Mass Destruction" from the "real world" (toys and ordinary objects, e.g. magnifying glass). Quân đội phe Tan đã lấy được thứ "vũ khí hủy diệt hàng loạt" từ "thế giới thực" (đồ chơi và các vật thể bình thường, tức là kính lúp). |
I think in order for Jordan to prove she's good at this job, It's not gonna happen under a magnifying glass. Tôi nghĩ để Jordan chứng minh cô ấy giỏi việc này, nó sẽ không xảy ra dưới kính lúp. |
Bacon was able to use parts of glass spheres as magnifying glasses to demonstrate that light reflects from objects rather than being released from them. Bacon đã dùng các phần của một khối cầu thủy tinh để làm kính lúp để chứng tỏ ánh sáng phản xạ từ vật thể hơn là phát ra từ chúng. |
Single lenses have a variety of applications including photographic lenses, corrective lenses, and magnifying glasses while single mirrors are used in parabolic reflectors and rear-view mirrors. Bài chi tiết: Dụng cụ quang học Các thấu kính đơn lẻ có nhiều ứng dụng khác nhau như thấu kính máy ảnh, thấu kính hiệu chỉnh, và kính lúp trong khi các gương đơn sử dụng như gương parabol và gương chiếu hậu. |
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Still, with the use of a magnifying glass and the large-print literature, I was able to spend three to five hours a day studying by using the little sight left in my one eye. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
To see how certain items will be affected by the changes, click the magnifying glass to search for an item ID in the catalog, or click the arrow to cycle through your products at random. Để xem những thay đổi sẽ ảnh hưởng đến mặt hàng nào, hãy nhấp vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm ID mặt hàng trong danh mục hoặc nhấp vào mũi tên để lướt ngẫu nhiên qua các sản phẩm của bạn. |
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Barkay explains: “When I saw the unrolled silver strip and placed it under the magnifying glass, I could see that the surface was covered with delicately made characters, scratched with a sharp instrument onto the very thin and fragile sheet of silver. . . . Barkay giải thích: “Khi tôi thấy mảnh bạc chưa mở ra và đặt nó dưới kính phóng đại, tôi có thể thấy trên bề mặt tấm bạc mỏng manh có nhiều chữ đã được người ta khắc một cách tinh vi bằng một vật nhọn... |
The first way is that they're actually able to resolve small detail in the context of clutter, and though that means being able to read the fine print on a prescription rather than using magnifier glasses, you can actually do it with just your eyesight. Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn. |
You'll have to look for her with a magnifying glass. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
Look at his pocket with a magnifying glass. Nhìn túi hắn qua kính lúp này. |
Tap the magnifying glass to get started. Hãy nhấn vào biểu tượng kính lúp để bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnifying glass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnifying glass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.