magnesium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnesium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnesium trong Tiếng Anh.

Từ magnesium trong Tiếng Anh có các nghĩa là magiê, Magiê, ma-nhê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnesium

magiê

noun (chemical element)

Low magnesium could cause a twitch.
Thiếu magiê có thể gây chứng co giật.

Magiê

noun (element with the atomic number of 12)

Magnesium is kind of flammable, isn' t it, professor?
Magiê thuộc chất đốt được đúng không, giáo sư?

ma-nhê

noun

Now, we found sodium and magnesium.
Bây giờ, chúng tôi tìm thấy natri và ma-nhê.

Xem thêm ví dụ

Low levels of magnesium can lead to tetany.
Nồng độ magiê thấp có thể gây tetany.
So to produce current, magnesium loses two electrons to become magnesium ion, which then migrates across the electrolyte, accepts two electrons from the antimony, and then mixes with it to form an alloy.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Low energy eruptions of basalt produce a characteristically dark coloured ash containing ~45 - 55% silica that is generally rich in iron (Fe) and magnesium (Mg).
Những vụ phun trào có năng lượng thấp từ bazan tạo ra tro đen đặc trưng có chứa khoảng 45-55% silica nói chung giàu sắt (Fe) và magiê (Mg).
Magnesium oxalate is a white solid that comes in two forms: an anhydrous form and a dihydrate form where two water molecules are complexed with the structure.
Magiê oxalat là một chất rắn màu trắng có hai dạng: dạng khan và dạng dihydrat, là dạng hai phân tử nước được kết hợp với cấu trúc.
Now, we found sodium and magnesium.
Bây giờ, chúng tôi tìm thấy natri và ma-nhê.
In these two examples, a metal is complexed at the center of a tetrapyrrole macrocycle ring: the metal being iron in the heme group (iron in a porphyrin ring) of hemoglobin, or magnesium complexed in a chlorin-type ring in the case of chlorophyll.
Ở hai ví dụ này, kim loại phức hóa ở tâm của một vòng lớn tetrapyrrole: ở hemoglobin là sắt trong nhóm heme (vòng porphyrin), ở chlorophyll là magie trong một vòng chlorin.
And put her on magnesium too, in case it is preeclampsia.
Và cho cô ta dùng magie luôn, đề phòng là Preeclampsia.
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km.
Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km.
Magnesium therapy is recommended for people with ventricular arrhythmia associated with torsades de pointes who present with long QT syndrome as well as for the treatment of people with digoxin intoxication-induced arrhythmias.
Điều trị bằng magiê được khuyến cáo cho những người bị rối loạn nhịp thất liên quan đến xoắn đỉnh có biểu hiện mắc hội chứng QT dài cũng như điều trị cho những người bị rối loạn nhịp tim do nhiễm độc digoxin.
Magnesium deficiency is an electrolyte disturbance in which there is a low level of magnesium in the body.
Thiếu magiê (Magnesium deficiency) là một rối loạn điện giải với hàm lượng magiê thấp trong cơ thể.
For single minerals this can happen when they exhibit solid solution, for example in olivines between iron and magnesium.
Đối một khoáng chất riêng lẻ hiện tượng này có thể xảy ra khi khoáng chất này có cấu tạo là dung dịch rắn, ví dụ như trong olivin là sự kết hợp giữa sắt và magiê.
Magnesium oxalate is non-flammable and stable, but in fire conditions it will give off toxic fumes.
Magiê oxalat không cháy và ổn định, nhưng trong điều kiện hỏa hoạn, nó sẽ thải ra các khí độc.
Gonna light the magnesium.
Anh sẽ đốt sáng Magiê.
Taking vitamin B or magnesium may help.
Uống vitamin B hoặc magiê có thể có tác dụng.
Lithium ions replace magnesium or iron in certain octahedral locations in clays, and lithium-6 is sometimes preferred over lithium-7.
Ion liti thay thế magie hoặc sắt ở một số vị trí bát diện trong đất sét, và liti-6 đôi khi được ưa thích hơn liti-7.
An example of positron emission (β+ decay) is shown with magnesium-23 decaying into sodium-23: 23 12Mg → 23 11Na + e+ + ν e Because positron emission decreases proton number relative to neutron number, positron decay happens typically in large "proton-rich" radionuclides.
Một ví dụ về phát xạ positron (+ phân rã) được hiển thị với phân rã magiê-23 thành natri-23: 2312Mg → 2311Na + e+ + νe Do sự phát xạ positron làm giảm số lượng proton so với số lượng neutron, sự phân rã positron thường xảy ra ở các hạt nhân phóng xạ "giàu proton" lớn.
Magnesium sulfate?
Dùng magnesium sulphate à?
However, when performing this reaction in the laboratory, the trihydrated form of magnesium carbonate (nesquehonite) will form at room temperature.
Tuy nhiên, khi thực hiện phản ứng này trong phòng thí nghiệm, thì dạng trihydrat của magie cacbonat (nesquehonit) sẽ hình thành ở nhiệt độ phòng.
Magnesium trisilicate is commonly used in medicines such as antacids, and is widely considered to be safe for human consumption with no known connections to cancer.
Magiê trisilicat thường được sử dụng trong các loại thuốc như thuốc kháng a-xít và được công nhận rộng rãi là an toàn cho con người sử dụng và không có liên quan đến việc gây ra ung thư.
Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits ( Acai , papaya , guava , etc . ) that are a supportive food .
Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao , ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai ( acai , đu đủ , ổi , v.v... ) đó là những thực phẩm hỗ trợ .
Magnesium sulfide is formed, which then floats on the molten iron and is removed.
Magie sulfuađược hình thành, sau đó nó nổi trên sắt nóng chảy và được loại bỏ.
However, a more detailed analysis based on Archimedes' principle, the densities of magnesium and its combustion product showed that just being lighter than air could not account for the increase in mass.
Tuy nhiên một bản phân tích cụ thể dựa trên nguyên lý Archimedes và sự hội tụ của magiê và sản phẩm của nó sau sự cháy chỉ ra rằng sự nhẹ hơn không khí không thể giải thích cho sự tăng khối lượng.
If magnesium oxalate does come in contact with skin or eyes, flush with water for at least 15 minutes and call a physician if irritation occurs.
Nếu magiê oxalat tiếp xúc với da hoặc mắt, rửa mặt với nước ít nhất 15 phút và gọi cho bác sĩ nếu xảy ra hiện tượng kích ứng.
magnesium Mg 12
magie Mg 12
If iron replaces the magnesium within the structure of the mineral, it is called ferrorichterite; if fluorine replaces the hydroxyl, it is called fluororichterite.
Nếu sắt thay thế magie trong cấu trúc khoáng vật, nó được gọi là ferrorichterit; nếu flo thay thế gốc hydroxyl, nó được gọi là fluororichterit.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnesium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.