maiden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maiden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maiden trong Tiếng Anh.
Từ maiden trong Tiếng Anh có các nghĩa là trinh nữ, gái trinh, trinh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maiden
trinh nữnoun (female virgin) One day, while out gathering wood, the wife built a maiden out of snow. Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết. |
gái trinhnoun (female virgin) |
trinh bạchadjective |
Xem thêm ví dụ
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912. Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm. |
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
When her father Yojiro Terada and her mother divorced in 2014, she (Haruhi) changed her surname to her mother's maiden name. Khi cha cô là Terada Yojiro và mẹ cô ly hôn vào năm 2014, Haruhi cải họ cha sang họ mẹ là Nanao. |
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
During December 1950, the AdA placed an order for three prototypes; on 23 July 1952, the first aircraft conducted its maiden flight. Vào tháng 12 năm 1950, Không quân Pháp đặt hàng 3 nguyên mẫu, với chiếc máy bay đầu tiên bay vào ngày 23 tháng 7 1952. |
The 1956 British film Fire Maidens from Outer Space was set on Jupiter's 13th moon, although this film was made before the discovery of Leda in 1974. Bộ phim của Anh Fire Maidens from Outer Space năm 1956 lấy bối cảnh trên vệ tinh thứ 13 của sao Mộc, mặc dù phim này được làm trước khi phát hiện ra vệ tinh Leda năm 1974. |
Let's take it on a maiden voyage. Bắt đầu hành trình đầu tiên. |
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
The first prototype made its maiden flight on 27 July 2001, with a second flying by June 2002. Nguyên mẫu đầu tiên thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 27 tháng 1 năm 2001, chuyến bay thứ 2 thực hiện vào tháng 6 năm 2002. |
It began operations on 30 September 1957, making its maiden flight on 31 March 1958 when a leased Vickers Viscount 779 took off from Vienna for a scheduled service to Zurich and London. Hãng được thành lập vào ngày 30-09-1957 và thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 31-03-1958 khi một chiếc Vickers Viscount 779 cất cánh từ Viên đi London và ghé qua Zurich. |
The maiden with the doll she broke, Một em gái với con búp bê bị hư, |
One day, while out gathering wood, the wife built a maiden out of snow. Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết. |
The Avia B-34/2 made its maiden flight on 25 May 1933. Avia B-34/2 thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 25 tháng 5 năm 1933. |
This is our maiden voyage in this. Đây là chuyến đi đầu tiên của chúng tôi. |
Its history began in early 17th century Kyoto, where a shrine maiden named Izumo no Okuni would use the city's dry Kamo Riverbed as a stage to perform unusual dances for passerby, who found her daring parodies of Buddhist prayers both entertaining and mesmerizing. Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí. |
No doubt you prefer her because she is a Shield-Maiden. Không có gì ngạc nhiên khi thấy anh thích cô ấy Bởi vì cô ấy là một Shield-Maiden. |
Troublesome and slow testing and development concerned Soviet officials, since I-26 was ordered into production under the name "Yak-1" on 19 February 1940, a mere month after I-26-1 made its maiden flight. Thử nghiệm chậm chạp và phát triển khó khăn đã gây lo lắng nhiều cho các viên chức Xô Viết, vì nên biết rằng họ đã ra lệnh bắt đầu sản xuất I-26 dưới tên gọi là Yak-1 vào 19 tháng 2 năm 1940, chỉ một tháng sau khi I-26-1 thực hiện chuyến bay đầu tiên! |
" For many years, the Snow Maiden and the wife lived together. Nhiều năm qua, Trinh nữ Tuyết và người vợ cùng nhau sống. |
It received the NATO reporting name "Maiden". Nó được NATO gán cho cái tên 'Maiden'. |
The Yongle Emperor held a banquet for the crew on the evening before the fleet's maiden voyage. Hoàng đế Vĩnh Lạc đã tổ chức một bữa tiệc cho đội tàu vào buổi tối trước chuyến đi đầu tiên của đội tàu. |
Jesus said to the dead girl: “Maiden, I say to you, Get up!” Giê-su nói với con ấy: “Hỡi con gái nhỏ, ta truyền cho mầy, hãy chờ dậy”. |
To make any maiden a bride ♪ Để khiến thiếu nữ xiêu lòng ♪ |
"House of Lords Maiden Speech: 16 May 2012" (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012. ^ “House of Lords Maiden Speech: ngày 16 tháng 5 năm 2012” (PDF). |
Kristin Scott Thomas on IMDb Kristin Scott Thomas at the Internet Broadway Database Ryan Gilbey, "The three stages of Kristin", interview, The Guardian, 27 July 2007 Mark Anstead, "Kristin Scott Thomas: The Ice Maiden thaws", interview, Daily Mail, 8 June 2007 Louise France, "I'm 47. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2010. Kristin Scott Thomas tại Internet Movie Database Ryan Gilbey, "The three stages of Kristin", interview, The Guardian, ngày 27 tháng 7 năm 2007 Mark Anstead, "Kristin Scott Thomas: The Ice Maiden thaws", interview, Daily Mail, ngày 8 tháng 6 năm 2007 Louise France, "I'm 47. |
Soubirous described the apparition as uo petito damizelo ("a tiny maiden") of about twelve years old. Bernadette đã mô tả sự xuất hiện của người phụ nữ là uo Petito damizelo ("một người con gái nhỏ bé") vào khoảng 12 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maiden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maiden
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.