magnetic field trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnetic field trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnetic field trong Tiếng Anh.

Từ magnetic field trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ trường, Từ trường, trường điện từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnetic field

từ trường

noun

The data also shows the Earth's poles have reversed their magnetic fields.
Dữ liệu cũng cho thấy hai cực của trái đất đã đảo chiều từ trường.

Từ trường

noun (spatial distribution of vectors allowing the calculation of the magnetic force on a test particle)

The magnetic field is too strong, I can't get us in there.
Từ trường quá mạnh, tôi không thể đưa cả hai ta vào đấy.

trường điện từ

noun

We've measured the magnetic field, it'll rip apart anything not encased in living tissue.
Trường điện từ sẽ phá hủy những thứ không có sự sống.

Xem thêm ví dụ

By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field.
Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất.
So if I now put this liquid into a magnetic field, it would change its appearance.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Which, what we do, we soften... we soften... the Plasmatic Magnetic Field, or magnetosphere around the Plasma.
Chúng tôi làm mềm từ trường plasma, hoặc từ quyển xung quanh plasma.
The magnetic field vector was measured instantaneously, and the instrument range was changed after each measurement.
Vectơ từ trường được đo ngay lập tức và phạm vi công cụ đã được thay đổi sau mỗi phép đo.
We create magnetic fields which are weaker, like the material of the Matter; magnetic field of the Matter.
Chúng tôi tạo ra các từ trường yếu hơn, giống như vật liệu của Vật Chất là từ trường yếu của Vật Chất, vì vậy, chúng tôi đến gần hơn.
This entire prison' s one big magnetic field
Không gian trong nhà tù là một trường từ lực khổng lồ
If you have magnetic fields, you don't go anywhere.
Nếu chỉ có từ trường thôi, thì bạn không đi được đâu cả.
That coil is connected to an R.F. amplifier that creates a high-frequency oscillating magnetic field.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
That coil is connected to an R. F. amplifier that creates a high- frequency oscillating magnetic field.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
NMR experiments can be made in magnetic fields with strengths up to 60 Tesla.
Thí nghiệm NMR có thể thực hiện trong từ trường có cường độ mạnh tới 65 Tesla.
We want to get clo... further, we increase the magnetic field.
Còn muốn đi xa hơn, thì ta gia tăng từ trường.
This behavior may be the result of a magnetic field in the star.
Hành vi này có thể là kết quả của từ trường trong ngôi sao.
It allows you to enter the second containment without compromising the magnetic fields.
'Nó dẫn tới chốt chặn thứ 2'mà không làm ảnh hưởng đến vùng từ tính.'
It creates a magnetic field here.
Nó đang tạo ra một từ trường ở đây.
Because earth is protected by amazing armor —a powerful magnetic field and a custom-made atmosphere.
Vì trái đất được bảo vệ nhờ đôi khiên: từ trường cực mạnh và bầu khí quyển độc đáo.
Like the earlier IMPs, this spacecraft was instrumented to study interplanetary magnetic fields, energetic particles, and plasma.
Giống như các phi thuyền IMP trước đó, phi thuyền này được thiết kế để nghiên cứu các từ trường liên hành tinh, các hạt năng lượng và plasma trong không gian ngoài Trái Đất.
Number five, one of my favorites: reversal of the Earth's magnetic field.
Số 5, một trong những thứ tôi yêu thích: đảo ngược chiều từ trường của Trái Đất.
That's the Earth, and that's its magnetic fields.
Đó là trái đất, và đó là từ trường của nó.
Protons are charged particles and are therefore influenced by magnetic fields.
Proton là các hạt tích điện và do đó bị ảnh hưởng bởi từ trường.
A strong, powerful, Gravitational Magnetic field condition.
Có 1 trạng thái từ trường - trọng trường mạnh mẽ!
Each measurement of the magnetic field is at a particular place and time.
Mỗi phép đo từ trường phải được đo ở một vị trí và thời gian cụ thể.
At any location, the Earth's magnetic field can be represented by a three-dimensional vector.
Ở bất kỳ vị trí nào, từ trường của trái đất có thể được đại diện bởi một vector ba chiều.
The instruments on board ISEE-2 were designed to measure electric and magnetic field properties.
Các thiết bị trên tàu ISEE-2 được thiết kế để đo tính chất điện trườngtừ trường.
And they found that eight feet below one of these lines, the magnetic field definitely changes.
Và họ đã tìm thấy rằng hơn 2,4m bên dưới một trong những Nét vẽ này, từ trường thay đổi một cách dứt khoát.
He could create magnetic fields and control metal.
anh ta có thể tạo ra từ trường và kiểm soát kim loại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnetic field trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.