magician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magician trong Tiếng Anh.
Từ magician trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù thủy, pháp sư, thuật sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magician
phù thủynoun (practitioner of allegedly supernatural magic) Because you are a magician, and I am just a vendor. Bởi vì anh là một phù thủy, còn tôi chỉ là một người bán sách. |
pháp sưnoun What are you doing with this magician? Anh đang làm gì với tay pháp sư này? |
thuật sĩnoun “The secret which the king hath demanded cannot the wise men, the astrologers, the magicians, the soothsayers, shew unto the king; “Sự kín nhiệm mà vua đã đòi, thì những bác sĩ, thuật sĩ, đồng bóng, thầy bói đều không có thể tỏ cho vua được; |
Xem thêm ví dụ
Last year, Amabella had a jumping castle and a magician. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
He thought I was some kind of magician. Anh ta nghĩ rằng tôi là nhà ảo thuật. |
Earth-33: Following 52, Earth-33 is revealed in the series Countdown as a world of magicians, where Barbara Gordon is a true Oracle who can see the future. Earth-33: Một thế giới của phép thuật - phiên bản này của Barbara Gordon là Oracle thực sự, có thể nhìn thấy tương lai. |
The magician shows you something ordinary. Nhà ảo thuật cho các bạn thấy một thứ còn nguyên. |
Matthias Buchinger (June 2, 1674 – January 17, 1740), sometimes called Matthew Buckinger in English, was a German artist, magician, calligrapher, and performer who was born without hands or feet and was 29 in (74 cm) tall. Matthias Buchinger (2.6.1674 - 17.1.1740), thỉnh thoảng còn được gọi trong tiếng Anh là Matthew Buckinger, là một nghệ sĩ vẽ tranh bằng miệng và chân, nhà ảo thuật, nhà thư pháp người Đức mà sinh ra không có cánh tay lẫn cẳng chân và chỉ cao 29 in (74 cm). |
A good magician never reveals his secrets. Một nhà ảo thuật không bao giờ tiết lộ bí mật của mình. |
For some magicians or mentalists, sometimes the spoon will bend or melt, sometimes it will not. Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không. |
Culebra cartel, magician's assistant. Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia. |
They're the grand molecular disassemblers of nature -- the soil magicians. Chúng là phân tử tháo rời xuất sắc của tự nhiên -- các ảo thuật gia đất. |
While scientists regularly publish their latest research, we magicians do not like to share our methods and secrets. Trong khi các nhà khoa học thường xuyên phát hành công trình nghiên cứu mới nhất của họ, chúng tôi, những nhà ảo thuật, không thích chia sẻ các phương pháp và mánh khóe của mình. |
You're a magician, not a wizard. Anh là một nhà ảo thuật không phải là phù thuỷ. |
All I know is that these guys were a bunch of street magicians a year ago with no resources. Tất cả những gì tôi biết là những tay này là một đám ảo thuật gia đường phố một năm về trước, không hề có vốn. |
For years I've heard that Littlefinger is a magician. Hàng năm trời ta nghe nói Ngón Út là một ảo thuật gia. |
Is Lionel Shrike the kind of magician who can pull this off? Liệu Lionel Shrike là nhà ảo thuật có thể làm được điều không tưởng này? |
Magicians who perform children's tricks. Rồi pháp sư chắc chỉ biết làm trò vặt. |
(Acts 13:8) But Saul was not about to watch a court magician divert the interest of Sergius Paulus. Nhưng Sau-lơ không để một thầy pháp triều đình đánh lạc hướng sự chú ý của Sê-giút Phau-lút. |
There are so many magicians today. Có rất nhiều nhà ảo thuật ngày hôm nay. |
Maugham's supernatural thriller, The Magician (1908), based its principal character on the well-known and somewhat disreputable Aleister Crowley. Quyển tiểu thuyết kinh dị siêu tự nhiên của Maugham mang tên The Magician (1907) mà nhân vật chính dựa trên nhân vật Aleister Crowley, một người nổi tiếng và hơi tai tiếng. |
Troubled by a dream in the night, King Nebuchadnezzar demanded that his magicians and sorcerers tell him both what he had dreamed and the interpretation of the dream. Vì cảm thấy buồn bực bởi giấc chiêm bao trong đêm, nên Vua Nê Bu Cát Nết Sa truyền đòi các pháp sư và phù thủy của mình phải cho ông biết cả điều ông đã chiêm bao lẫn lời diễn giải về giấc chiêm bao đó. |
With the theatre's growing popularity, he brought in magicians including Buatier De Kolta, Duperrey, and Raynaly to the theatre. Với sự nổi tiếng ngày càng tăng của sân khấu của mình, ông đã đưa các nhà ảo thuật bao gồm Buatier De Kolta, Duperrey và Raynaly đến nhà hát. |
Now, I have to apologize to our magician friend Lennart Green. Giờ tôi phải xin lỗi người bạn ảo thuật gia Lennart Green. |
Nunes Magician. Đạo Sinh Pháp Sư. |
This way, magician. Lối này! |
Tesla built one for another magician. Tesla làm cái này cho một nhà ảo thuật khác. |
Itoh Kata - A Japanese scientist and magician. Itoh Kata - Nhà khoa học và ảo thuật gia người Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magician
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.