macro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macro trong Tiếng Anh.

Từ macro trong Tiếng Anh có nghĩa là macro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macro

macro

adjective (A set of keystrokes and instructions recorded and saved as a key combination (such as CTRL + X) or file name. When the macro is used, all of the recorded steps are performed automatically. Macros save time by replacing a series of frequently performed steps with a simple key combination or name.)

Why not start with Macro?
Sao không bắt đầu bằng Macro?

Xem thêm ví dụ

For view macros, impressions aren't properly counted by Ad Manager or third-party impression trackers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
The Turbo Assembler, TASM, a standard x86 assembler independent of TP, and source-compatible with the widely used Microsoft Macro Assembler MASM, was supplied with the enhanced "Borland Pascal" versions.
Bộ tích hợp Turbo Assembler, TASM, một trình lắp ráp x86 tiêu chuẩn độc lập với nguồn tương thích TP với MASM lắp ráp Microsoft Macro được sử dụng rộng rãi, đã được cung cấp cùng với các phiên bản "Borland Pascal" được cải tiến.
Carefully record the values displayed for macro variables 106 through 108
Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108
In redirect ad tags, these macros expand to the description URL parameter from the original Google Publisher Tag's description_url query parameter.
Trong thẻ quảng cáo chuyển hướng, các macro mở rộng đến các tham số URL mô tả từ tham số truy vấn description_url của Thẻ nhà xuất bản Google.
The target in new window macro indicates whether the target window setting specified for the ad unit where a creative is served is "_blank" (new window) or otherwise.
Nhắm mục tiêu trong macro cửa sổ mới cho biết liệu cài đặt cửa sổ nhắm mục tiêu được chỉ định cho đơn vị quảng cáo mà tại đó quảng cáo được phân phối là "_blank" (cửa sổ mới) hay giá trị khác.
The term macromolecule (macro- + molecule) was coined by Nobel laureate Hermann Staudinger in the 1920s, although his first relevant publication on this field only mentions high molecular compounds (in excess of 1,000 atoms).
Thuật ngữ macromolecule (macro- + molecule) được nhà hóa học Hermann Staudinger đoạt giải Nobel nêu ra đầu tiên trong thập niên 1920, mặc dù bài báo khoa học đầu tiên của ông liên quan tới lĩnh vực này chỉ đề cập tới hợp chất cao phân tử (có nhiều hơn 1.000 nguyên tử).
Extensions come in the form of macros, add-ins, and packages.
Các phần mở rộng đến ở dạng macro, add-in và các gói.
These were able to not only read 1-2-3 files, but also execute many or most macro programs by incorporating the same command structure.
Chúng không chỉ đọc được các tệp của 1-2-3, mà còn thực hiện nhiều hoặc hầu hết các chương trình macro bằng cách kết hợp cùng một cấu trúc lệnh.
* Several countries need to manage strong capital inflows by maintaining an appropriate macro policy mix, sufficient flexibility in the exchange rate and macro-prudential policies.
• Một số nước cần phải quản lý các dòng vốn chảy vào mạnh mẽ bằng cách duy trì một hỗn hợp chính sách vĩ mô phù hợp, đủ linh hoạt trong tỷ giá hối đoái và chính sách vĩ mô thận trọng.
However, in some cases, an assembler may provide pseudoinstructions (essentially macros) which expand into several machine language instructions to provide commonly needed functionality.
Tuy nhiên trong một số trường hợp, một trình hợp dịch có thể bổ sung các lệnh giả (pseudo-instructions) vào tập lệnh ngôn ngữ máy nhằm cung cấp các chức năng được dùng thường xuyên.
The %%ADVERTISING_IDENTIFIER_PLAIN%% macro allows in-app publishers to send a resettable mobile advertising ID (IDFA for iOS, AdID for Android, RIDA for Roku, and tvOS for Apple TV) to advertising partners for serving interest-based ads.
Macro %%ADVERTISING_IDENTIFIER_PLAIN%% cho phép nhà xuất bản trong ứng dụng gửi một ID quảng cáo trên thiết bị di động có thể đặt lại (IDFA cho iOS, AdID cho Android, Rida cho Roku và tvOS cho Apple TV) tới các đối tác quảng cáo để phân phối quảng cáo dựa trên sở thích.
And in both macro - and micro- economics, there is especially in the modern sense of it, there is an attempt to make them rigorous, to make them mathematical.
Và trong cả hai vĩ mô - và vi- kinh tế, đặc biệt là trong ý nghĩa hiện đại của nó, đó là một nỗ lực để làm cho họ nghiêm ngặt, để làm cho họ toán học.
Use the %%TARGET_IN_NEW_WINDOW%% macro if you want to determine whether the target window setting value is "_blank" or another value.
Sử dụng macro %%TARGET_IN_NEW_WINDOW%% nếu bạn muốn xác định liệu giá trị cài đặt cửa sổ nhắm mục tiêu là "_blank" hay giá trị khác.
The Development Partners were unanimous in congratulating the Government for successfully stabilizing the macro-economic situation by effectively implementing Resolution 11.
Các đối tác phát triển đều nhất trí chúc mừng những thành công của Chính phủ trong việc ổn định kinh tế vĩ mô nhờ thực hiện hiệu quả Nghị quyết 11.
Writing in 1997, Lyle Campbell, an expert in Mayan languages and historical linguistics, argued that the most promising proposal is the "Macro-Mayan" hypothesis, which posits links between Mayan, the Mixe–Zoque languages and the Totonacan languages, but more research is needed to support or disprove this hypothesis.
Lyle Campbell, một chuyên gia về ngôn ngữ Maya và nhà ngôn ngữ học lịch sử, cho rằng đề xuất khả thi nhất là giả thuyết "Liên Maya" - kết nói hệ Maya, Mixe–Zoque và Totonac lại với nhau, nhưng cần nhiều nghiên cứu hơn để khẳng định hoặc bác bỏ giả thuyết này.
Roads' Macro level, encompassing "overall musical architecture or form" roughly corresponds to Moravcsik's "very long" division while his Meso level, the level of "divisions of form" including movements, sections, phrases taking seconds or minutes, is likewise similar to Moravcsik's "long" category.
Cấp độ này cũng gần giống như khái niệm “rất dài” của Moravcsik trong khi bậc trung bình của ông, bậc “nhỏ về mặt hình thức” bao gồm các câu, các phần, các đoạn chiếm một vài giây hay một vài phút thì tương tự như khái niệm “dài” của Moravcsik.
“Nature is full of engineering marvels, from the micro to the macro scale, that have inspired mankind for centuries,” says researcher Bharat Bhushan.
Một nhà nghiên cứu tên là Bharat Bhushan nói: “Thiên nhiên đầy dẫy những kỳ công công nghệ, từ vi mô cho đến vĩ mô, tạo cảm hứng sáng tạo cho con người trong hàng thế kỷ qua”.
The basic interface can be controlled by the many options available, and the user can define personalized key mappings—often called macros—or abbreviations to automate sequences of keystrokes, or even call internal or user-defined functions.
Giao diện cơ bản có thể được kiểm soát bởi nhiều tùy chọn sẵn có và người dùng có thể xác định ánh xạ khóa được tùy chỉnh - thường được gọi là macro - hoặc viết tắt để tự động hóa tổ hợp phím phím hoặc thậm chí gọi hàm nội bộ hoặc do người dùng xác định.
My micro story became a macro issue when I was prosecuted.
Nhưng câu chuyện nhỏ của tôi trở thành vấn đề lớn khi tôi bị truy tố.
You will want to select [RANDOM_NUMBER] and click Insert cachebuster macro so that it replaces the placeholder:
Bạn sẽ muốn chọn [RANDOM_NUMBER] và nhấp vào nút Chèn macro chặn truy xuất bộ nhớ cache để thay thế trình giữ chỗ:
Hedge funds using a global macro investing strategy take sizable positions in share, bond, or currency markets in anticipation of global macroeconomic events in order to generate a risk-adjusted return.
Bài chi tiết: Vĩ mô toàn cầu Các quỹ phòng hộ sử dụng chiến lược đầu tư vĩ mô toàn cầu nắm giữ các vị thế đáng kể trong các thị trường cổ phiếu, trái phiếu hay tiền tệ để đề phòng các sự kiện kinh tế vĩ mô toàn cầu nhằm tạo ra một hoàn vốn được điều chỉnh rủi ro.
TeX is a macro- and token-based language: many commands, including most user-defined ones, are expanded on the fly until only unexpandable tokens remain, which are then executed.
TeX là một ngôn ngữ dựa trên macro và biểu tượng (token): nhiều lệnh, bao gồm hầu hết các lệnh do người dùng định nghĩa, được mở rộng trong lúc dùng cho đến khi chỉ còn các biểu tượng không thể mở rộng thêm được nữa và chúng sẽ được thực thi.
Any other regularity in the code is a sign, to me at least, that I'm using abstractions that aren't powerful enough— often that I'm generating by hand the expansions of some macro that I need to write.
Mọi sự chính quy trong mã là dấu hiệu, mà ít nhất đối với tôi, là tôi đang sử dụng những sự trừu tượng mà chúng thường không đủ mạnh đến nỗi tôi đang tạo ra bằng tay các sự mở rộng của các macro mà tôi cần phải viết.
You can use this macro to set up a passback tag between two Ad Manager networks ("Network A" and "Network B").
Bạn có thể sử dụng macro này để thiết lập một thẻ trả về giữa hai mạng Ad Manager ("Mạng A" và "Mạng B").
At a macro level, he thought, you know, we talk about democracy promotion, but we do it in a way sometimes that's an affront to people's dignity.
Ở cấp độ vĩ mô, anh cho rằng chúng ta nói về thúc đẩy dân chủ nhưng đôi khi cách ta thực hiện lại là một điều sỉ nhục với phẩm giá con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.