macintosh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macintosh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macintosh trong Tiếng Anh.

Từ macintosh trong Tiếng Anh có nghĩa là macintosh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macintosh

macintosh

noun

which comes as standard equipment on every Macintosh.
một tính năng tiêu chuẩn trên mọi máy tính Macintosh.

Xem thêm ví dụ

"IBM compatible" became an important criterion for sales growth; after the 1980s, only the Apple Macintosh family kept a significant share of the microcomputer market without compatibility with the IBM personal computer.
"Tương thích với IBM" đã trở thành một tiêu chí quan trọng cho tăng trưởng doanh thu; Chỉ có gia đình Apple Macintosh giữ thị phần đáng kể mà không có khả năng tương thích với máy tính cá nhân của IBM.
Networks, we didn't have networks at all at the time of the Macintosh's introduction, and that has become the single most salient aspect of how we live with computers.
Hệ thống mạng, chúng ta chưa từng có bất cứ hệ thống mạng nào tại thời điểm mà Macintosh được giới thiệu.
Released in 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption was published by Activision for Microsoft Windows and Apple Macintosh computers.
Phát hành vào năm 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption được Activision xuất bản dành cho Microsoft Windows và Apple Macintosh.
In 1986, Borland introduced similar extensions, also called Object Pascal, to the Turbo Pascal product for the Macintosh, and in 1989 for Turbo Pascal 5.5 for DOS.
Vào năm 1986, Borland giới thiệu các phần mở rộng tương tự, cũng được gọi là Object Pascal, cho sản phẩm Turbo Pascal dành cho Macintosh, và vào năm 1989 cho Turbo Pascal 5.5 cho DOS.
All subsequent releases of Microsoft Word for the Macintosh and all versions for Windows can read and write files in RTF format.
Mọi phiên bản sau đó của Microsoft Word cho Macintosh và cho Windows đều đọc được định dạng RTF.
Microsoft Office 98 Macintosh Edition also uses a similar logo.
Microsoft Office 98 Macintosh Edition cũng dùng logo tương tự.
QuickBASIC 1.00 for the Apple Macintosh operating system was launched in 1988.
QuickBASIC 1,00 cho hệ điều hành Apple Macintosh đã được ra mắt vào năm 1988.
We'd just released our finest creation - the Macintosh - a year earlier, and I'd just turned 30.
Chúng tôi chỉ cho ra đời sản phẩm tốt nhất - Macintosh - một năm trước đó, và tôi chỉ vừa bước sang tuổi 30.
Parts of the original Macintosh operating system were hand-translated into Motorola 68000 assembly language from the Pascal sources.
Các bộ phận của hệ điều hành Macintosh ban đầu được dịch sang ngôn ngữ lắp ráp Motorola 68000 từ các nguồn Pascal.
NTFS Streams were introduced in Windows NT 3.1, to enable Services for Macintosh (SFM) to store resource forks.
Các dòng NTFS được giới thiệu trong Windows NT 3.1, để kích hoạt Các dịch vụ cho Macintosh (SFM) nhằm lưu trữ các nhánh tài nguyên Macintosh.
It was released for Microsoft Windows, Macintosh, and, through an arrangement with Loki Games, Linux.
Trò chơi được phát hành cho Microsoft Windows, Macintosh, và, thông qua một sự sắp xếp với Loki Games, Linux.
The first RTF reader and writer shipped in 1987 as part of Microsoft Word 3.0 for Macintosh, which implemented the RTF version 1.0 specification.
Phần mềm đầu tiên đọc và ghi RTF được bán vào năm 1987 như là một thành phần của Microsoft Word 3.0 cho Macintosh, sử dụng phiên bản RTF 1.0.
Apple reportedly obtained an eight-year license for Applesoft BASIC from Microsoft for a flat fee of $31,000, renewing it in 1985 through an arrangement that gave Microsoft the rights and source code for Apple's Macintosh version of BASIC.
Theo như báo chí đưa tin, Apple đã nhận được giấy phép 8 năm cho Applesoft BASIC của Microsoft với mức phí cố định là 31.000 đô la Mỹ, gia hạn tiếp năm 1985 thông qua một thỏa thuận đã cung cấp cho Microsoft quyền và mã nguồn cho phiên bản BASIC của Macintosh của Apple.
The series is primarily developed for personal computers running Microsoft Windows, although some titles have been ported to various video game consoles and the Apple Macintosh.
Loạt game được phát triển chủ yếu cho máy tính cá nhân chạy Microsoft Windows, mặc dù một số game đã được chuyển đến máy console và Apple Macintosh.
It was included with every Macintosh that was sold during the era in which it was developed, and many updates to the system software were done in conjunction with the introduction of new Macintosh systems.
Nó được bao gồm trong mọi máy tính Macintosh được bán ra trong thời đại mà nó được phát triển và nhiều bản cập nhật cho phần mềm hệ thống được thực hiện cùng với việc giới thiệu các hệ thống Macintosh mới.
I made them on a Macintosh.
Tớ đã làm nó bằng một chiếc Macintosh đấy.
Released in 1999 for Microsoft Windows and Macintosh, it is the second game in the Age of Empires series.
Được phát hành lần đầu tiên vào năm 1999 dành cho các hệ điều hành Windows Microsoft và Macintosh, nó là trò chơi thứ hai trong loạt trò chơi Age of Empires.
"Tom Clancy's Ghost Recon Release Information for Macintosh".
Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2009. ^ “Tom Clancy's Ghost Recon Release Information for Macintosh”.
In the case of IBM PC compatibles the OS is usually Microsoft Windows; in the case of Apple Macintosh computers it has always been a version of Apple's OS, currently macOS; Sun Microsystems sold SPARC hardware with the Solaris installed; video game consoles such as the Xbox, PlayStation, and Wii each have their own proprietary OS.
Trong trường hợp các thiết bị tương thích IBM PC, hệ điều hành thường là Microsoft Windows; trong các máy tính Apple Macintosh nó luôn luôn là một phiên bản của hệ điều hành của Apple, hiện tại là OS X; Sun Microsystems bán các phần cứng SPARC cài sẵn Solaris; các thiết bị video game consoles giống như Xbox, PlayStation, và Wii đều có những hệ điều hành riêng.
It was such a radical change, in fact, that the early Macintosh development team in '82, '83, '84 had to write an entirely new operating system from the ground up.
Thực ra, đó là 1 thay đổi cơ bản đến mức đội phát triển Macintosh đầu tiên trong những năm 82, 83, 84 đã phải viết một hệ điều hành mới tinh.
Apple's original concept for the Macintosh deliberately sought to minimize the user's conceptual awareness of the operating system.
Khái niệm ban đầu của Apple cho Macintosh cố tình tìm cách giảm thiểu nhận thức khái niệm của người dùng về hệ điều hành.
Until 1997, Apple’s Macintosh computers shipped with the Netscape Navigator and Cyberdog web browsers only.
Cho đến năm 1997, những máy tính Macintosh của Apple sản xuất được sử dụng duy nhất trình duyệt Navigator của Netscape and Cyberdog.
In 1989, the first graphical user interface for Maple was developed and included with version 4.3 for the Macintosh.
Vào năm 1989, giao diện đồ họa người dùng đầu tiên của Maple được phát triển và bao gồm trong bản 4.3 dành cho Macintosh.
Software products (compilers, and IDE/Rapid Application Development (RAD) in this category: Turbo Pascal - "TURBO.EXE" up to version 7, and Turbo Pascal for Windows ("TPW") and Turbo Pascal for Macintosh.
Các sản phẩm phần mềm bao gồm: Turbo Pascal - "TURBO.EXE" lên đến phiên bản 7 và Turbo Pascal cho Windows ("TPW") và Turbo Pascal cho Macintosh.
The impact of this product was huge as it changed the available Macintosh game library from a very small, select group to nearly the entire collection of PlayStation games.
Sự ra đời của sản phẩm này là một biến chuyển lớn về các trò chơi có mặt trên Macintosh từ rất ít, cho đến bộ sưu tập các trò chơi Playstation.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macintosh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.