machinist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machinist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machinist trong Tiếng Anh.

Từ machinist trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ máy, người chế tạo máy, người dùng máy, người kiểm tra máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machinist

thợ máy

noun

SPINAL surgery forced Harley to change his career from a machinist to an office clerk.
VÌ CẦN được giải phẫu xương sống, nên Harley phải chuyển nghề từ thợ máy sang thư ký văn phòng.

người chế tạo máy

noun

người dùng máy

noun

người kiểm tra máy

noun

Xem thêm ví dụ

A precision machinists level is also acceptable for taking level measurements
Mức độ chính xác machinists cũng là chấp nhận được cho việc cấp phép đo
In 1879, Ford left home to work as an apprentice machinist in Detroit, first with James F. Flower & Bros., and later with the Detroit Dry Dock Co. In 1882, he returned to Dearborn to work on the family farm, where he became adept at operating the Westinghouse portable steam engine.
Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse.
For several years, I operated the boilers in the printery and the office complex, worked as a machinist, and repaired locks.
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa.
SPINAL surgery forced Harley to change his career from a machinist to an office clerk.
VÌ CẦN được giải phẫu xương sống, nên Harley phải chuyển nghề từ thợ máy sang thư ký văn phòng.
As an experienced machinist, one of my favorite new features is this little display here
Một machinist giàu kinh nghiệm, một trong những tính năng mới yêu thích của tôi là màn hình nhỏ này ở đây
However, at Kazan, Petlyakov faced increasing difficulties, with so many of his trained technicians and machinists conscripted into the Soviet military and sent to the front lines, which adversely affected the quality of production aircraft.
Tuy nhiên, tại Kazan, Petlyyakov phải đối mặt với những khó khăn ngày càng lớn khi nhiều kỹ thuật viên và thợ cơ khí do ông đào tạo phải gia nhập Hồng quân và ra mặt trận, ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản xuất máy bay.
She supported herself by working as a clerk at White Front (a department store), doing other clerking and laboratory work, and laboring as a machinist in a factory.
Bà đã phải tự chu cấp cho mình bằng công việc của một thư ký tại White Front (một trung tâm bách hóa), làm thêm các việc trong phòng thí nghiệm và thư ký khác, và cả việc lao động chân tay như thợ máy trong công xưởng.
You could learn a trade and work in the factory, thus becoming a machinist, a weaver, a cobbler, etc.
Một thiếu niên có thể sớm học nghề để trở thành thợ máy, thợ dệt... và làm việc trong các nhà máy.
In mid-1956, Graves secured Starkey a position as an apprentice machinist at a Liverpool equipment manufacturer.
Tới giữa năm 1956, Graves giúp Starkey có được vị trí làm công nhân tại một xưởng sản xuất thiết bị ở Liverpool.
Machinist's Mate First Class Rourke, front and center.
Học viên thợ máy hạng 1 Rourke, tiến lên phía trước về trung tâm.
Machinist's Mate Rourke, 91.
Học viên máy Rourke, 91 điểm.
Machinist's Mate Rourke one hour, 37 minutes.
Học viên thợ máy Rourke Một giờ, 37 phút.
Although initially reluctant to accept the residency and end his five-year machinist apprenticeship that he had begun four years earlier, Starr eventually agreed to the arrangement.
Cho dù khá khó khăn trong việc phải chọn chỗ ở xa xôi cũng như buộc phải dừng việc học nghề cơ khí mới chỉ bắt đầu được 4 năm trước, Starr cuối cùng vẫn đồng ý.
1937) Naomi Parker Fraley, American naval machinist (b.
1941) Naomi Parker Fraley, nữ thợ máy hải quân Hoa Kỳ (s.
Since he had lost a great deal of weight in preparation for his role in The Machinist, Bale hired a personal trainer to help him gain 100 pounds (45 kg) of muscle in the span of only a couple of months to help him physically prepare for the role.
Vì anh đã giảm nhiều cân để vào vai trong ‘The Machinist’, Bale đã phải thuê huấn luyện viên riêng để giúp anh tăng thêm 100 pounds (45 kg) chỉ trong vài tháng để có thể hình thích hợp với vai diễn nhất.
His other occupations on the plant during this period included machinist, operator and chief of technical installations.
Các công việc khác của ông tại nhà máy trong giai đoạn này gồm thợ cơ khí, điều hành và lãnh đạo lắp đặt kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machinist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.