lutin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lutin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lutin trong Tiếng pháp.

Từ lutin trong Tiếng pháp có các nghĩa là yêu tinh, tinh, tinh quái, trẻ tinh nghịch, Nữ Ấu sinh Hướng đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lutin

yêu tinh

noun

Je pensais que tu étais un lutin.
Tôi tưởng anh là yêu tinh.

tinh

adjective noun adverb

Je pensais que tu étais un lutin.
Tôi tưởng anh là yêu tinh.

tinh quái

noun

trẻ tinh nghịch

noun

Nữ Ấu sinh Hướng đạo

Xem thêm ví dụ

Dis à ta femme de renvoyer cette chiure de Lutin à Port-Réal.
Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy.
Le Lutin.
Quỷ lùn.
Depuis le désastreux épisode des lutins, le professeur Lockhart n’avait plus amené de créatures vivantes en classe.
Từ sau vụ xảy ra tai họa với mấy con yêu nhí, giáo sư Lockhart thôi không đem các con vật sống vào lớp nữa.
Où est le Lutin?
Tiểu quỷ đâu rồi?
Surtout pas devant ce lutin perfide.
Nhất là lũ Tiên rừng ( Silvan Elves ) xảo trá kia.
Les autres lui donnent les traits d’un lutin au long nez ou d’un monstre au visage pâle (voir l’illustration ci-dessus).
Các bức tranh khác vẽ ông như là một chăn tinh mũi dài thượt hoặc một quái vật mặt xanh lét như trong hình vẽ trên đây.
Je parle des lutins, des farfadets et des petits hommes verts.
Tôi muốn nói lũ tiểu yêu, tiểu quỷ và những gã nhỏ xíu màu xanh.
un lutin habite dans la maison et veut qu'on parte.
Một ma thiện sống trong nhà và muốn chúng ta đi.
Il était joufflu et dodu - un droit joyeux lutin;
Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;
D’autres encore sont influencés par les livres, les films et les émissions de télévision mettant en scène anges et démons, fantômes et lutins, dieux et déesses.
Một số khác thì bị ảnh hưởng bởi sách báo, phim ảnh, chương trình truyền hình nói về thần tiên, ma quỉ và quái vật.
Elle tient le Lutin.
Bà ấy bắt quỷ lùn rồi.
Il y a donc un lutin et un farfadet?
Vậy là có một ma thiện và một gia tinh?
Parle, Lutin.
Nói đi, tên quỷ lùn.
Les Délices du Lutin.
Quỷ Lùn Đam Mê.
On dirait un petit lutin en complet-veston.
Anh ta trông giống như mấy tên quỷ lùn trong bộ vét
Certains musées des sciences ont un écran de lumière bleue, qui vous permet de voir ces lutins du ciel bleu bien mieux que d'habitude.
Một vài bảo tàng khoa học trưng bày một tấm nền ánh sáng xanh cho phép bạn thấy những vệt sáng này rõ hơn bình thường.
Mais la plupart du temps, les phénomènes entoptiques comme les corps flottants et les lutins de ciel bleu, ne sont là que pour nous rappeler que ce que nous voyons dépend tout autant de notre biologie et nos esprits que du monde extérieur.
Nhưng phần lớn thời gian những hiện tượng trong mắt này, như phù du hay vệt sáng xanh, chỉ là một nhắc nhở nhẹ nhàng rằng những thứ chúng ta thấy phụ thuộc nhiều vào cơ thể và trí óc chúng ta giống như vào thế giới bên ngoài vậy.
Le Lutin lui a glissé entre les doigts.
Vợ ngài đã để Yêu Tinh lọt qua kẽ tay của bà ấy.
Je suis le Bout d'homme, le Singe démoniaque, le Lutin.
Ta là tên lùn, Yêu Hầu, Quỷ Lùn.
Le lutin?
Ma thiện à?
Je ne te dois aucune faveur, lutin.
Ta không nợ ngươi ân huệ gì hết.
Émets un avis de recherche pour le lutin Lucky.
Được rồi, vậy anh đã đưa ra một manh mối quan trọng.
Une fois le roi à l'abri le Lutin s'en est pris à lui.
Khi chúng tôi đưa vua Joffrey tới nơi an toàn khỏi đám đông, Quỷ Lùn bất ngờ xoay sang công kích nhà vua.
Les lutins m'ont dit qu'il était vivant, prisonnier des sylphes à cause de ce qu'il sait.
Những tinh linh bảo ta ông vẫn sống, bị các nàng tiên giam giữ vì những gì ông biết.
S'il vous donne l'impression qu'une armée de lutins bilingues travaillent pour nous, sachez qu'en fait toutes nos traductions sont l'œuvre d'ordinateurs.
Mặc dù có vẻ như chúng tôi có hẳn một đội ngũ chuyên viên song ngữ làm công việc này, thực tế là tất cả bản dịch của chúng tôi đều là bản dịch từ máy tính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lutin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.