look up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look up trong Tiếng Anh.
Từ look up trong Tiếng Anh có các nghĩa là tra cứu, nghếch, nghếch mắt, tra cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look up
tra cứuverb However, Dad urged her to sit down and look up the scriptures with him. Tuy nhiên, cha giục mẹ ngồi xuống và cùng nhau tra cứu các câu Kinh-thánh. |
nghếchverb |
nghếch mắtverb |
tra cứu(The UI element that initiates the process of seeking a particular file or specific data. A search is carried out by a program through comparison or calculation to determine whether a match to some pattern exists or whether some other criteria have been met.) And so I looked up what the economy was paying Và tôi tra cứu xem nền kinh tế đã trả bao nhiêu |
Xem thêm ví dụ
+ 32 Looking up to the window, he said: “Who is on my side? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
You can also save your important places as shortcuts to quickly look up directions. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
How's it looking up there, captain hiller? Cảnh quan trên đó thế nào, Đại úy Hiller? |
She looked up to see James—or rather, James’s head, poking out of the doorway to the library. Cô nhìn lên thấy James – hay đúng hơn, đầu của James, ló ra khỏi cửa thư viện. |
Hereupon Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto looked up and had remorse. Đến đây Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto nhìn lên hối hận. |
Look up. Nhìn lên. |
It is never too late to look up to Jesus Christ. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
We weren't looking up at the right time. Thời điểm đã không chính xác. |
I looked up. Tôi ngước lên. |
So this project is called Look Up More. Và dư án này được gọi là "Look Up More" (Nhìn lên nữa). |
Castle, can you look up the address to the roadhouse? Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không? |
Now, have any of y'all ever looked up this word? Nào giờ các bạn có từng tra từ này chưa? |
So I look up and I'm thinking, maybe he's still going to think I'm kind of cute. " Vậy là mẹ nhìn lên và mẹ nghĩ, có khi ổng lại thấy mẹ dễ thương. " |
It was a symbolic lesson for them to look up when they faced challenges even after their mission. Đó là một bài học sử dụng biểu tượng để cho họ nhìn lên mỗi khi gặp phải những thử thách ngay cả sau khi họ đi truyền giáo trở về nhà. |
She looked up, saw the fire in his chocolate eyes, and made her decision. Cô nhìn lên, nhìn thấy ngọn lửa trong đôi mắt nâu của anh, và quyết định. |
I look up and see the clear sky is filled with kites, green, yellow, red, orange. Tôi nhìn lên và thấy trời quan đầy những chiếc diều, xanh, vàng, đỏ, da cam. |
I looked up " loser " in the cryobank. Tôi thấy " thằng ăn hại " trong ngân hàng tinh trùng. |
Look up every scripture in your Bible. Theo dõi tất cả các câu Kinh Thánh trong bài giảng. |
Only when the cleaning woman was still unwilling to depart, did they look up angrily. Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ. |
Look Up Hãy Nhìn Lên |
Looking up correct file Đang tra tìm tập tin đúng |
1, 2. (a) When looking up at the starry heavens, what question might we ask regarding the Creator? 1, 2. (a) Khi ngắm nhìn bầu trời đầy sao, chúng ta có thể tự hỏi gì về Đấng Tạo Hóa? |
In other words, don’t neglect to look up. Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên. |
Look up, look up and greet your maker, for Gabriel blows his horn. Nhìn lên, hãy nhìn lên trên và chào đấng tạo hóa của bạn, vì thánh Gabriel đã thổi giác hiệu. |
His disciples kept looking up, but he was gone. Các môn đồ cứ chăm chú nhìn lên trời, nhưng ngài đã biến mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.