search for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ search for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ search for trong Tiếng Anh.
Từ search for trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếm, sưu tầm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ search for
kiếmverb I'm always searching for you, always searching for your figure. Anh vẫn luôn kiếm tìm em, kiếm tìm bóng hình em. |
sưu tầmverb |
tìm kiếmverb I think the police should be out there searching for Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
Xem thêm ví dụ
As a practical matter, those outside of our faith come looking for us searching for that term. Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó. |
I think the police should be out there searching for Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
Well might we ask ourselves, “Is the search for youth new to our day, to our generation?” Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?” |
The cursed "girl in the sky" Yukito has been searching for turns out to be Misuzu. "Cô gái trên bầu trời" mang một lời nguyền mà Yukito tìm kiếm bấy lâu nay hóa ra chính là Misuzu. |
For example, a search for "tiger" might yield different sets of results and ads depending on keywords entered. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
The Space Settlement Institute is searching for ways to make space colonization happen in our lifetimes. Viện chiếm dụng không gian (Space Settlement Institute) đang tìm kiếm cách để làm cho định cư không gian xảy ra trong cuộc đời của chúng ta. |
You get stuck inside of what you're searching for. Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm. |
Russell Ballard’s book Our Search for Happiness, together with her testimony, which she did. Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy. |
Her prayerful search for truth was rewarded. Việc bà thành tâm tìm kiếm lẽ thật đã được thành công. |
We’ve searched for work all day, Henry. Chúng ta đã tìm việc làm nguyên ngày rồi Henry ạ. |
4. (a) In contrast with his rebellious people, who will search for Jehovah? 4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
I closed my eyes and searched for the sweetness. Tôi nhắm mắt lại và tìm kiếm mùi ngọt ngào ấy. |
Happily, God himself invites us to search for him.” May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”. |
If you search for him, he will let himself be found by you.” Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp” (1 Sử-ký 28:9). |
Nico: Maestro, the Officers of the Night have been searching for you. Giáo sư, bọn Gác Đêm đang truy tìm ông. |
And so the theory itself would determine the outcome of our search for it! Và như vậy tự bản thân lý thuyết đó sẽ quyết định kết quả việc tìm kiếm lý thuyết ấy của chúng ta! |
In the YouTube app, you'll be able to view your subscribed channels and search for content. Trong ứng dụng YouTube, bạn sẽ có thể xem các kênh mà mình đã đăng ký, đồng thời tìm kiếm nội dung. |
Some examples of questions that invite students to search for information include: Một số ví dụ về những câu hỏi nhằm mục đích mời các học viên tìm kiếm thông tin gồm có: |
Baron Scarpia and his police enter the church searching for Angelotti. Đang giữa chừng Scarpia cùng thuộc cấp vào nhà thờ tiến hành một cuộc lục soát để tìm Angelotti. |
Search for '%# ' with Tìm kiếm « % # » bằng |
When customers search for a business on Google, your Business Profile may appear in their search results. Khi khách hàng tìm một doanh nghiệp trên Google, Hồ sơ doanh nghiệp của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm. |
Why should we “search for Jehovah and his strength”? Tại sao chúng ta phải “tìm Đức Giê-hô-va và sức mạnh Ngài”? |
You can also search for books. Bạn cũng có thể tìm kiếm sách. |
I don't want you to search for me. Tôi không muốn anh tìm kiếm tôi. |
As the storm abated the next day, she searched for survivors of damaged and lost ships. Khi cơn bão dịu đi vào ngày hôm sau, chiếc tàu tuần dương tham gia tìm kiếm những người sống sót của những con tàu bị hư hỏng hoặc chìm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ search for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới search for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.