longest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longest trong Tiếng Anh.
Từ longest trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn luôn, Lâu nhất, Thiếu tá, thiếu tá, Dài nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longest
luôn luôn
|
Lâu nhất
|
Thiếu tá
|
thiếu tá
|
Dài nhất
|
Xem thêm ví dụ
And what's your longest account? Và lâu nhất là bao nhiêu? |
That same year, a science party over-wintered, the first humans ever to experience the longest, darkest winter on earth. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
David Calderhead is Chelsea's longest-serving manager, holding the position from 1907–33, spanning 966 matches. David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu. |
More than seven minutes in length, it was at the time the longest single ever to top the British charts. Với độ dài hơn 7 phút, vào thời điểm đó nó là đĩa đơn dài nhất đã đạt quán quân tại các bảng xếp hạng ở Anh. |
In objects of more than two dimensions, such as hyperrectangles, the aspect ratio can still be defined as the ratio of the longest side to the shortest side. Với các đối tượng có nhiều hơn hai chiều, ví dụ như siêu chữ nhật, tỉ lệ khung hình vẫn có thể được định nghĩa là tỉ lệ của cạnh dài nhất với cạnh ngắn nhất. |
It is the final studio album with vocalist Lee Dorrian and guitarist Bill Steer, and the first to feature bassist Shane Embury, the band's longest-tenured member. Đây là album cuối cùng có mặt của hát chính Lee Dorrian và tay guitar Bill Steer, và album đầu tiên với tay bass Shane Embury, thành viên gắn bó lâu dài nhất với ban nhạc. |
The album lodged 35 weeks atop the Irish Albums Chart, the longest in the chart's history, and sold over 270,000 copies. Album có 35 tuần trên đỉnh của bảng xếp hạng tại Ireland, nhiều nhất trong lịch sử, và bán ra trên 270.000 bản. |
The longest lived STD in recorded history was followed from 1901 until 1939, having been first seen by Percy B. Molesworth on February 28, 1901. STrD sống lâu nhất trong lịch sử đã được quan sát thấy từ năm 1901 cho đến năm 1939, lần đầu tiên được Percy B. Molesworth nhìn thấy vào ngày 28 tháng 2 năm 1901. |
It is by far Mary’s longest speech in the Bible record, and it reveals much about her. Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô. |
The longest lived radioisotope of rhodium is 102mRh with a half-life of 2.9 years, while the ground state (102Rh) has a half-life of 207 days. Đồng vị phóng xạ tồn tại lâu nhất của rhodi là Rh102m có chu kỳ bán rã 2,9 năm, trong khi trạng thái nền (Rh102) có chu kỳ bán rã 207 ngày. |
The longest-lived are plutonium-244, with a half-life of 80.8 million years, plutonium-242, with a half-life of 373,300 years, and plutonium-239, with a half-life of 24,110 years. Các đồng vị sống lâu nhất là plutoni-244 có chu kỳ bán rã 80,8 triệu năm, plutoni-242 là 373.300 năm, và plutoni-239 là 24.110 năm. |
Charting 124 weeks in Finland from early 2011 to summer of 2013 (with 11 weeks atop) and re-entering in early 2014, 21 became the second-longest-charting album of all time in the country behind Keskiviikko... Với 124 tuần trên bảng xếp hạng tại Phần Lan từ đầu năm 2011 tới hè 2013 (11 tuần dẫn đầu) và trở lại vào đầu năm 2014, 21 trở thành album có mặt trên bảng xếp hạng lâu thứ nhì tại quốc gia này sau Keskiviikko... |
Hence, the world’s longest electric barricade. Vì thế, hàng rào điện dài nhất thế giới đã ra đời. |
The longest continuous inhabitants are groups such as the Baka (Pygmies). Các cư dân sinh sống liên tục lâu nhất là các nhóm người như Baka (một nhóm người Pygmy). |
A notable natural wonder in Alabama is "Natural Bridge" rock, the longest natural bridge east of the Rockies, located just south of Haleyville. Một thắng cảnh tự nhiên nổi bật ở Alabama là cầu đá "Natural Bridge", chiếc cầu tự nhiên dài nhất, ở phía đông của dãy Rocky, ngay phía nam của Haleyville. |
The longest-lasting hurricane was the 1899 San Ciriaco hurricane, which lasted for 27 days and 18 hours as a tropical cyclone. Bão lớn nhất kéo dài lâu nhất là trận bão San Ciriaco năm 1899, kéo dài 27 ngày và 18 giờ dưới dạng siêu bão nhiệt đới . |
Their necks were the longest of all the plesiosaurs, with anywhere between 32 and 76 (Albertonectes) cervical vertebrae. Cổ của chúng dài nhất trong tất cả các nhóm Plesiosauria, khoảng từ 32 đến 76 (Albertonectes) đốt sống cổ. |
At 832 pages, The Luminaries is also the longest work to win the prize in its 45-year history. Quyển The Luminaries dày 832 trang, là tác phẩm dài nhất đoạt giải Man Booker trong suốt 45 năm lịch sử của giải. |
The Apostle with the longest seniority in the office of Apostle presides.15 That system of seniority will usually bring older men to the office of President of the Church.16 It provides continuity, seasoned maturity, experience, and extensive preparation, as guided by the Lord. Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa. |
He resigned from his role as a Member of the Knesset the same day, having been a member since November 1959 (except for a three-month period in early 2006), the longest serving in Israeli political history. Ông đã từ chức thành viên Knesset cùng trong ngày hôm ấy, nơi ông đã là một thành viên từ năm 1959 (ngoại trừ trong một giai đoạn ba tháng đầu năm 2006), thời gian phục vụ lâu nhất trong lịch sử chính trị Israel. |
She is a member of the Afrigo Band, the longest-lasting musical band in Uganda, which has been in continuous existence since 1975. Cô là thành viên của ban nhạc Afrigo, ban nhạc dài nhất ở Uganda, tồn tại liên tục từ năm 1975. |
At over twenty years, Kalinin spent the longest time in office; he died shortly after his resignation in 1946. Hơn hai mươi năm, Kalinin đã dành thời gian dài nhất trong văn phòng; ông đã chết ngay sau khi từ chức vào năm 1946. |
In his longest and most original book, Sacrobosco correctly described the defects of the then-used Julian calendar, and, three centuries before its implementation, recommended a solution much like the modern Gregorian calendar. Trong cuốn sách nguyên gốc nhất và dài nhất của ông, Sacrobosco đã mô tả một cách chính xác sự hụt sẽ xảy ra của lịch Julius và ba thế kỷ trước khi bổ sung đã đề xuất một giải pháp giống như lịch Gregory hiện đại. |
Japanese-American Norman Mineta, who had previously been Secretary of Commerce, is the longest-serving Secretary, holding the post for over five and a half years, and Andrew Card is the shortest-serving Secretary, serving only eleven months. Norman Mineta, người Mỹ gốc Nhật từng làm Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ trước đó, là người giữ chức vụ này lâu nhất, trên 5 năm rưỡi. |
3 A man who anciently qualified for enjoying such happinesses as were set forth by the Jewish Messiah, Jesus Christ, was the inspired Jewish writer of Psalm 119, the longest psalm of the Bible. 3 Một người thời xưa đã có đủ tư-cách để hưởng những điều hạnh-phúc mà Giê-su Christ, đấng Cứu-thế người Do-thái đã đề-cập đến, là soạn-giả người Do-thái đã được Đức Chúa Trời soi-dẫn để viết ra bài Thi-thiên số 119, bài dài nhất trong các bài Thi-thiên của Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới longest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.