log file trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ log file trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ log file trong Tiếng Anh.
Từ log file trong Tiếng Anh có nghĩa là tệp sự kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ log file
tệp sự kí(A file that stores messages generated by an application, service, or operating system. These messages are used to track the operations performed. Log files are usually plain text (ASCII) files and often have a .log extension.) |
Xem thêm ví dụ
Log file exists, overwrite? Tập tin ghi lưu đã tồn tại, ghi đè không? |
Download this log file for more detailed status information. Tải tệp nhật ký này xuống để biết thông tin chi tiết hơn về trạng thái. |
Loading log files Nạp tệp tin sự kiện |
Is this the log file? Có phải đây là tệp tin do máy chủ tạo không? |
The log files are generally less than 20MB in size. Các tệp nhật ký thường có kích thước nhỏ hơn 20MB. |
However, tests that require modifying a back-end data repository such as a database or a log file does qualify as grey-box, as the user would not normally be able to change the data repository in normal production operations. Tuy nhiên, các kiểm thử mà yêu cầu thay thế một kho lưu trữ dữ liệu back-end như một cơ sở dữ liệu hoặc một tập tin đăng nhập không xác định như hộp xám, người dùng sẽ không thể thay đổi các kho lưu trữ dữ liệu trong khi sản phẩm vẫn đang hoạt động bình thường. |
The estimated number of the hijacked computers varies widely; around 20,000 according to the South Korean National Intelligence Service, around 50,000 according to Symantec's Security Technology Response group, and more than 166,000 according to a Vietnamese computer security researcher who analyzed the log files of the two servers the attackers controlled. Số lượng máy tính bị chiếm quyền điều khiển rất lớn; khoảng 20.000 theo thông tin từ Cơ quan tình báo Nam Triều Tiên, khoảng 50.000 từ công ty công nghệ bảo mật Symantec, và hơn 166.000 theo các chuyên viên kỹ thuật người Việt Nam, đã xử lý tệp nhật ký để phát hiện nguồn gốc tấn công. |
Access log (AccessLog) The access log file; if this does not start with a leading/then it is assumed to be relative to ServerRoot. By default set to "/var/log/cups/access_log ". You can also use the special name syslog to send the output to the syslog file or daemon. ex:/var/log/cups/access_log Bản ghi truy cập (AccessLog) Tập tin ghi lưu truy cập; nếu nó không phải bắt đầu với một dấu chéo/đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ (ServerRoot). Mặc định là & lt;/var/log/cups/access_ loggt;. Bạn cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.:/var/log/cups/access_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Page log (PageLog) The page log file; if this does not start with a leading/then it is assumed to be relative to ServerRoot. By default set to "/var/log/cups/page_log ". You can also use the special name syslog to send the output to the syslog file or daemon. ex:/var/log/cups/page_log Bản ghi trang (PageLog) Tập tin ghi lưu trang. Nếu nó không bắt đầu với một dấu chéo/đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ. Mặc định là & lt;/var/log/cups/page_ loggt;. Bản cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.:/var/log/cups/page_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
File logging settings Thiết lập ghi lưu tập tin |
Log to a & file & Ghi lưu vào tập tin |
This list shows details of the events logged by samba. Note that events at the file level are not logged unless you have configured the log level for samba to # or greater. As with many other lists in KDE, you can click on a column heading to sort on that column. Click again to change the sorting direction from ascending to descending or vice versa. If the list is empty, try clicking the " Update " button. The samba log file will be read and the list refreshed Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là các sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi dưới hai. Giống như nhiều danh khác trong KDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề của cột để sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ tăng dần thành giảm dần hay ngược lại. Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn nút " Cập nhật ". Tập tin bản ghi samba sẽ được đọc và tải lại |
You may select a file where the log content is stored, before the regression testing started Bạn có thể chọn tập tin vào đó cần ghi lưu, trước khi khởi chạy tiến trình thử ra hồi quy |
You may also want to check database log and error files on your server for unusual activity, such as unexpected SQL commands that seem abnormal for regular users or errors. Bạn cũng có thể muốn kiểm tra nhật ký cơ sở dữ liệu và các tệp lỗi trên máy chủ để xem có hoạt động bất thường hay không, chẳng hạn như các lệnh SQL không mong muốn có vẻ bất thường đối với người dùng thường xuyên hoặc lỗi. |
Log level (LogLevel) Controls the number of messages logged to the ErrorLog file and can be one of the following: debug#: Log everything. debug: Log almost everything. info: Log all requests and state changes. warn: Log errors and warnings. error: Log only errors. none: Log nothing. ex: info Cấp bản ghi (LogLevel) Điều khiển số thông điệp được ghi lưu vào tập tin ghi lưu lỗi. Giá trị có thể: debug#: Ghi lưu tất cả (_ gỡ lỗi # _). debug: Ghi lưu gần tất cả (_ gỡ lỗi _). info: Ghi lưu tất cả các yêu cầu và việc thay đổi tính trạng (_ thông tin _). warn: Ghi lưu các lỗi và _ cảnh báo _ đều.. error: Ghi lưu chỉ _ lỗi _ thôi. none: _ Không _ ghi lưu _ gì _. v. d.: info Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Simply log in to your account and open the file with Microsoft 's Web-based app . Đơn giản chỉ cần đăng nhập vào tài khoản của bạn và mở tập tin với ứng dụng dựa trên web của Microsoft . |
If a Google Ads Specialist asks you to send your diagnostic logs, follow the steps below to send the files. Nếu Chuyên gia Google Ads yêu cầu bạn gửi nhật ký chẩn đoán, hãy làm theo các bước dưới đây để gửi các tệp đó. |
SysV-Init Editor Log File Tập tin ghi lưu bộ sửa SysV-InitComment |
Samba log file Tập tin bản ghi Samba |
The data log files are then accumulated, edited and compiled through fully automated processes to produce click measurement and advertiser reporting. Các tệp nhật ký dữ liệu sau đó được tập hợp, chỉnh sửa và biên soạn thông qua các quy trình hoàn toàn tự động để đo lường lần nhấp và tạo báo cáo cho nhà quảng cáo. |
Click here to refresh the information on this page. The log file (shown above) will be read to obtain the events logged by samba Nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. Tập tin bản ghi (hiển thị ở trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại |
Max log size (MaxLogSize) Controls the maximum size of each log file before they are rotated. Defaults to # (#MB). Set to # to disable log rotating. ex Kích cỡ bản ghi tối đa (MaxLogSize) Điều khiển kích cỡ tối đa của mỗi tập tin bản ghi, trước khi xoay. Mặc định là # (#MB). Hãy đặt là # để tắt xoay bản ghi. v. d.: # Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
The application can be allowed to run with logging off until there's a problem, for example, and then logging can be turned back on simply by modifying the configuration file. Ứng dụng có thể cho phép chạy mà không cần phải ghi nhật ký đến khi xuất hiện lỗi, ví dụ như thế, và khi đó, việc ghi nhật ký lại được kích hoạt lại đơn giản bằng cách sửa đổi file cấu hình. |
Initial logging to clear an area for the proposed runways was performed without proper permission, and in September 2011 local fishermen filed lawsuits alleging damage to fishing grounds due to increased runoff created by the illegal logging. Việc chặt cây rừng ban đầu để xóa một khu vực cho các đường băng được đề xuất đã được thực hiện mà không có giấy phép, và vào tháng 9 năm 2011, ngư dân địa phương đã đệ đơn kiện cáo buộc thiệt hại cho ngư trường do dòng chảy gia tăng bị tạo ra bởi việc khai thác bất hợp pháp.. |
Check this option if you want to see the files which were opened on your computer by remote users. Note that file open/close events are not logged unless the samba log level is set to at least # (you cannot set the log level using this module Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem các tập tin mà người dùng ở xa đã mở trên máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là # (bạn không thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ log file trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới log file
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.