loft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loft trong Tiếng Anh.
Từ loft trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng bồ câu, gác xép, giảng đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loft
chuồng bồ câuadjective |
gác xépadjective Found it at your loft. Tìm thấy nó trong gác xép của cậu. |
giảng đànadjective |
Xem thêm ví dụ
We are not leaving the loft. Chúng tôi sẽ không rời khỏi căn hộ đâu. |
"Tame Impala - Expectation Live at the Loft Dallas Texas 2010". Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012. ^ “Tame Impala - Expectation Live at the Loft Dallas Texas 2010”. |
Did you take the woman to the loft? Anh có từng ăn nằm với cô ta trên căn gác không? |
I'm telling you, if I make my play and you go soft I will sail you off that loft balcony and no one will bat an eye. Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt. |
Because they found out about the loft. Vì họ đã lần ra căn gác rồi. |
We have officers searching your loft right now. Lúc này các sĩ quan đang khám xét nhà anh. |
The "chip" or "half-swing" is used for relatively short-distance shots near the green, with high-lofted irons and wedges. Cú "chip" hay "half-swing" dành cho khoảng cách ngắn gần green, dùng gậy sắt có độ loft cao hoặc gậy wedge. |
And on Wooster Street, in a building with the creaky hallways and the loft with the 12-foot ceilings and the darkroom with too many sinks under the color-balanced lights, she found a note, tacked to the wall with a thumb-tack, left over from a time before towers, from the time before babies. Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
Yeah, they were delivering meals to a loft in Soho. Phải, họ chuyển đồ ăn tới một căn hộ ở Soho. |
There's a loft on the top floor. Có 1 căn gác ở trên tầng thượng. |
Surveillance photos, architectural plans for Castle's loft... Ảnh giám sát, thiết kế nhà của Castle... |
In 1995, Mauro Pezzente moved into a loft with his then-girlfriend in the Mile End of Montreal. Năm 1995, Mauro Pezzente với bạn gái khi đó chuyển tới một căn gác xếp tại Mile End của Montreal. |
I have to get to the loft, to my lab. Tôi sẽ đưa cái này vào phòng thí nghiệm. |
Holt's studio is a loft used by an actual designer. Xưởng làm việc của Holt là căn gác xép của một nhà thiết kế thật ngoài đời. |
Bagwell, I’ m telling you right now,If I make my play and you go soft, I will sail you off that loft balcony Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt |
Working out of a loft on Massachusetts Avenue they wrote and produced the music/theater piece Anthropophagoi for a two-week run. Trên gác xếp của Massachusetts Avenue, họ sáng tác và sản xuất một tác phẩm âm nhạc/sân khấu tên Anthropophagoi trong vòng hai tuần lể. |
That woman in my loft, she tazed me. Người phụ nữ ở trong nhà tôi, cô ta... chích điện tôi. |
He also claims to have all the video footage from Lydia's loft the night Frank nearly killed her. Nó cũng xác nhận rằng có cả đoạn băng về cái đêm mà Frank gần như giết chết Lydia. |
The loft. Căn gác. |
Now Nanny's great other insight was to think, perhaps we should get Derek something to play, and sure enough, she dragged this little keyboard out of the loft, never thinking really that anything much would come of it. Và bây giờ người vú nuôi với sự thấu hiểu tuyệt vời nghĩ rằng, có lẽ chúng ta nên để Derek chơi một loại nhạc cụ nào đó, và chắc rằng, cô ấy đã lôi cây đàn organ nho nhỏ này ra khỏi gác xép mà không thực sự nghĩ rằng một điều gì kỳ diệu sẽ xảy ra. |
There's a loft on the ninth floor, Mr. Seacord. Có một căn hộ ở tầng 9, Anh Seacord. |
Who does this loft belong to? Thế căn gác này là của ai vậy? |
Why would we rent a loft here? Sao lại phải thuê 1 căn gác chứ, Vincent? |
How'd you know that fellow was in the loft? Làm sao anh biết gã đó ở trên gác? |
I already told you, I'm not sharing a loft with any pals. tôi đã nói cô gồi, tôi không chia sẻ căn hộ cho ai cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loft
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.