llevar a cabo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llevar a cabo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llevar a cabo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llevar a cabo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực hiện, làm, hoàn thành, thi hành, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llevar a cabo
thực hiện(exercise) |
làm(observe) |
hoàn thành(finish) |
thi hành(implement) |
bảo vệ(cover) |
Xem thêm ví dụ
8 El pecado de Adán no impidió que Jehová llevara a cabo su propósito. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
Después hablaron acerca de llevar a cabo un tratamiento más a fondo en el hospital. Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện. |
Si Google lo autoriza, puede llevar a cabo estudios sobre una campaña publicitaria. Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo. |
Los intentos fallidos de llevar a cabo un cambio en el pasado pueden ser una fuente de enojo. Bước đi tiến vào tương lai có thể trở thành cú trượt ngã về quá khứ. |
Fue ejemplar en su manera de llevar a cabo su comisión. Ông cai trị Y-sơ-ra-ên trong 40 năm. |
Llevará a cabo una campaña de primera. Cô ta đã điều hành những chiến dịch hàng đầu. |
Piense en qué acción concreta debería llevar a cabo para aplicar en su vida esta doctrina o principio. Cân nhắc hành động cụ thể nào các anh chị em nên có để áp dụng giáo lý hay nguyên tắc này trong cuộc sống của mình. |
Cuando se detecta uno de estos vídeos, puedes llevar a cabo varias acciones: Từ đó, bạn có thể chọn thực hiện các hành động như: |
¿Entonces qué precisamos si lo queremos llevar a cabo en la escala humana? Như vậy điều chúng ta cần là gì nếu chúng ta muốn làm việc này trên mức người? |
Pero el trato que tengo contigo se llevará a cabo. Nhưng thỏa thuận của ta vẫn sẽ được thực hiện. |
Me pidió $ 500 para llevar a cabo su investigación... a mi nombre. Bố xin anh $ 500 để tiếp tục nghiên cứu thay mặt anh. |
Organizaciones de personas unidas por juramentos con el fin de llevar a cabo los propósitos inicuos del grupo. Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm. |
El servicio terminó tarde, pero una vez que se marchó la gente, pudieron llevar a cabo la Conmemoración. Nhà thờ làm lễ quá giờ, nhưng sau khi giáo dân ra về, anh em chúng ta cử hành Lễ Tưởng Niệm. |
Sin ella no podríamos llevar a cabo los propósitos eternos del Señor. Nếu không có luật đó, chúng ta không thể thực hiện các mục đích vĩnh cửu của Chúa. |
Ésta es Su Iglesia, restaurada para llevar a cabo su destino divino, incluso el prometido recogimiento de Israel. Đây là Giáo Hội của Ngài, đã được phục hồi để hoàn thành số mệnh thiêng liêng của mình, kể cả sự quy tụ Y Sơ Ra Ên đã được hứa. |
Para llevar a cabo esta acción, evidentemente se valió de los antiguos babilonios. Rõ ràng ngài mượn tay Ba-by-lôn xưa để thực hiện điều đó. |
Sin embargo, de vista al seguro, usted debería llevar a cabo una inspección de mi epidermis. Tuy nhiên, vì mục đích bảo hiểm, anh nên kiểm tra đầy đủ lớp da của tôi. |
Los pasos guiados muestran cómo usar Google Ads y llevar a cabo acciones en la cuenta. Các bước có hướng dẫn chỉ cho bạn cách sử dụng Google Ads và thực hiện nhiều hành động khác nhau trong tài khoản. |
La forma de llevar a cabo la noche de hogar no es tan importante como el tiempo invertido. Cách sắp xếp sinh hoạt buổi tối của các anh chị em không quan trọng bằng thời gian dành ra cho buổi tối đó. |
¿Cómo se llevará a cabo la comisión que Dios le encargó a Adán? Sứ mạng Đức Chúa Trời giao cho A-đam sẽ được thực hiện như thế nào? |
El torneo final se llevará a cabo en Estados Unidos del 15 al 26 de octubre de 2014. Vòng chung kết của giải diễn ra ở Mỹ từ 15 tới 26 tháng 10 năm 2014. |
Dios elige a Ciro, pese a ser pagano, para llevar a cabo Su voluntad Si-ru dù là người ngoại nhưng được chọn để thực hiện công việc của Đức Chúa Trời |
A continuación, te indicamos algunas formas de llevar a cabo el seguimiento de las conversiones en aplicaciones móviles: Dưới đây là một vài cách khác nhau bạn có thể theo dõi chuyển đổi ứng dụng dành cho thiết bị di động: |
¿Cómo demostró Jesús un sentido de urgencia al llevar a cabo su ministerio? Chúa Giê-su thể hiện tinh thần khẩn trương trong thánh chức bằng cách nào? |
¿Es aquí donde se llevará a cabo el milagro? Đây là nơi anh sẽ thực hiện phép màu của mình? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llevar a cabo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llevar a cabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.