llegada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llegada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llegada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llegada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llegada

đến

noun

Nosotros tomamos un taxi para llegar a tiempo.
Chúng ta đi taxi để có thể đến đó kịp lúc

Xem thêm ví dụ

El reinado de Uther a llegado a su fin.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
Se revela el tiempo de la llegada del Mesías
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Ya casi hemos llegado, señor.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
Conque hemos llegado.
Vậy là ở đây.
7 ¿Han llegado los científicos a sus conclusiones porque los hechos y la evidencia demuestren que están en lo cierto?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
* “el templo ha llegado a ser una parte de mí”;
* “Đền thờ đã trở thành một phần của tôi”;
El trabajo se convirtió en imposible, pero Maugham defendió posteriormente que si hubiera llegado seis meses antes habría triunfado.
Nhiệm vụ này dường như luôn luôn là bất khả thi, nhưng Maugham sau đó tuyên bố rằng nếu ông được trao nhiệm vụ này 6 tháng trước thì ông có thể đã thành công.
Han llegado a ser conocidas y amadas por muchos hermanos y hermanas que experimentan la felicidad que se siente de ayudar a otros.
Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.
◯ Hora de llegada
◯ Thái độ
“He aquí, ha llegado plenamente el tiempo del cual se habló por boca de Malaquías, testificando que él [Elías el profeta] sería enviado antes que viniera el día grande y terrible del Señor,
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco.
Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra.
¿Qué es el proselitismo, y cómo ha llegado a verse?
Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?
Agosto se llamaba sextilis hasta la llegada al poder de Octavio Augusto que cambió al nombre de agosto.
Sextilis, đổi thành August (tháng 8) để vinh danh Augustus.
La culpabilidad de derramamiento de sangre de la nación de Judá había llegado al extremo, y el pueblo se había corrompido por el hurto, el asesinato, el adulterio, el falso juramento, andar tras los dioses de las naciones y otros actos detestables.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Isaías pasa a referirse al equipo bélico como algo que el fuego devora por completo: “Toda bota del que pisoteaba con estremecimientos y el manto revolcado en sangre hasta han llegado a ser para quemazón, como alimento para el fuego” (Isaías 9:5).
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
¿Ha llegado finalmente la hora de que esa organización —ya en existencia por 47 años— manifieste sus méritos?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
El recogimiento de Sus escogidos de los cuatro extremos de la tierra no sólo tiene lugar cuando enviamos a los misioneros a países lejanos, sino también con la llegada de gente de otras partes a nuestras ciudades y vecindarios.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Pero ¿hasta dónde podrían haber llegado estos misioneros?
Có thể họ đã đến tận nơi nào?
David suele ponerse a conversar con sus numerosos amigos y deja sola a María, que está recién llegada.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Aquella semilla, plantada unos dieciséis años antes, había llegado a producir fruto en Rapa Nui.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Creí que no la volvería a ver pero me llamó para ver si había llegado bien de San Diego.
Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không.
Con el tiempo he llegado a confiar ciegamente en ella.”
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
Los detalles sobre los milagros atribuidos a Jesús nos han llegado a través de las páginas de los cuatro Evangelios.
Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llegada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.