like this trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ like this trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ like this trong Tiếng Anh.
Từ like this trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng cách này, như thế, như vầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ like this
bằng cách nàyadverb And I will start the world like this. Và tôi sẽ khởi động thế giới bằng cách này. |
như thếadverb We didn't plan for something like this. Chúng ta chưa chuẩn bị cho những chuyện như thế này. |
như vầyadverb Surely back home you were not used to eating meat like this every day. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
Is carnival always like this? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
And if you insist on provoking my men like this, they will behave like men. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
Long sleep is not like this. Lâu lắm không ngủ ngon được như thế này. |
It's been a long time since we've drunk together like this. Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. |
Are you really going to run away like this? Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao? |
Why do they not look like this? Tại sao chúng không giống thế này? |
Why are you talking like this? Sao anh lại nói kiểu đó? |
I like this new side of you. Tôi thích con người mới này của anh. |
But, out of all the department store VlP lounges, I really like this one the best. Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy. |
Like this very dangerous. Như này rất nguy hiểm. |
You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you. Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh. |
Sire, I should not Leave your side at a time Like this. Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này. |
Like this painting Như bức Phú Xuân Sơn Cư này |
Okay, I don't like this part. Được rồi, mình không thích phần này. |
Not is like this. Không phải là như thế này. |
I mean, we're used to having science let us predict things, but something like this is fundamentally irreducible. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
Surely back home you were not used to eating meat like this every day. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
Every country in the world has a newspaper like this. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế. |
Yeah, it goes like this. nó như thế này. |
How could you have a problem like this? làm sao bạn có vấn đề như thế này? |
We always knew it was only a one percent chance anyone could ever pull something like this off. Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này. |
If things go wrong I can end up like this Nếu không cẩn thận là bị như thế này. |
It starts like this, a little bit of weed, and then a little bit of blow, okay? Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
I was on a plane like this with my friends. Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ like this trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới like this
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.