lignin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lignin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lignin trong Tiếng Anh.
Từ lignin trong Tiếng Anh có các nghĩa là linhin, chất gỗ, Lignin, lignin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lignin
linhinnoun |
chất gỗnoun |
Ligninnoun (family of biopolymers) |
ligninnoun |
Xem thêm ví dụ
However, in a side reaction, HS− attacks methoxyl groups (OMe) in lignin, demethylating them to give free phenolate groups (PhO−) and releasing MeSH. Tuy nhiên, trong một phản ứng phụ, HS− tấn công các nhóm methoxyl (OMe) trong lignin, khử chúng để tạo ra các nhóm phenolate miễn phí (PhO−) và giải phóng MeSH. |
Current plant design does not provide for converting the lignin portion of plant raw materials to fuel components by fermentation. Thiết kế nhà máy hiện tại không cung cấp để chuyển đổi phần lignin của nguyên liệu thực vật thành các thành phần nhiên liệu bằng quá trình lên men. |
Some brands contain 98% sodium metabisulfite, and cause degradation of lignin in the stumps, facilitating removal. Một vài loại chứa dung dịch nồng độ 98%, và làm biến chất lignin trong gốc cây, tạo thuận lợi cho việc loại bỏ nó. |
During the bioconversion process, the lignin fraction of switchgrass can be burned to provide sufficient steam and electricity to operate the biorefinery. Trong suốt quy trình chuyển hóa sinh học, phân đoạn lignin (gỗ) của cỏ switchgrass có thể được đốt để cung cấp đầy đủ hơi nước và điện năng để vận hành nhà máy tinh luyện sinh học. |
Unlike naturally rotted wood, which soon disintegrates in the rainforests where balsa trees grow, the cell walls of kiln-seasoned balsa wood retain their strong structure of cellulose and lignin. Không giống như gỗ mục nát tự nhiên, nhanh chóng bị phân hủy trong các rừng mưa nơi cây gỗ bấc sinh sống, các vách tế bào của gỗ bấc sấy khô vẫn giữ được kết cấu bền vững của xenluloza và linhin. |
They also produce enzymes which break down lignin, which allows them access to both cell contents and to the nitrogen in the lignin. Chúng cũng tạo ra các enzyme phân hủy lignin, cho phép chúng thu được lợi là cả thành phần tế bào và cả nitơ trong lignin. |
Tyson starts by explaining that the lignin-rich trees evolved in the Carboniferous era about 300 million years ago, were not edible by species at the time and would instead fall over and become carbon-dioxide-rich coal. Tyson bắt đầu bằng cách giải thích rằng cây vô cùng nhiều chất gỗ được phát triển trong kỷ Than đá khoảng 300 triệu trước, không thể phân hủy được vì chưa có loài vào thời điểm đó có thể phân hủy cây như mọt gỗ, vi khuẩn mà thay vào đó lắng xuống đất và trở thành than giàu cacbon. |
An estimated 95% of "vanilla" products are artificially flavored with vanillin derived from lignin instead of vanilla fruits. Ước tính có khoảng 95% sản phẩm "vanilla" được tạo từ hương vị nhân tạo với vanillin (chất chiết từ vani) có nguồn gốc từ lignin thay vì từ trái cây vani. |
Based on the experimental data obtained from a study that used ethanol organosolv pretreated rice straw to produce biohydrogen using Enterobacter aerogenes, the annual global amount of collectable rice straw (not total produced straw) for biofuel production was estimated about 249 million tonnes, that could approximately produce 355.78 kilotonnes of hydrogen and 11.32 million tonnes of lignin by the proposed organosolv technology and it was found that China contributes to about 32% of global potential capacity to produce biohydrogen from rice straw. Dựa trên dữ liệu thực nghiệm thu được từ một nghiên cứu sử dụng rơm rạ đã được xử lý bằng ethanol organosolv để sản xuất hydro sinh học bằng vi khuẩn Enterobacter aerogenes, lượng rơm toàn cầu hàng năm trên toàn cầu (không phải rơm tổng sản xuất) cho sản xuất nhiên liệu sinh học được ước tính khoảng 249 triệu tấn, có thể sản xuất khoảng 355,78 kiloton hydro và 11,32 triệu tấn lignin theo công nghệ organosolv được đề xuất và người ta thấy rằng Trung Quốc đóng góp khoảng 32% công suất tiềm năng toàn cầu để sản xuất hydrogen từ rơm rạ. ^ Asadi, Nooshin; Karimi Alavijeh, Masih; Zilouei, Hamid. |
These enzymes degrade complex biopolymers such as starch, cellulose and lignin into simpler substances which can be absorbed by the hyphae. Những enzym này sẽ phân rã các polyme sinh học phức tạp chẳng hạn như tinh bột, cellulose và lignin thành những hợp chất đơn giản hơn mà có thể được hấp thụ bởi sợi nấm. |
Lignin is far more complex, and it biodegrades. Gỗ còn phức tạp hơn nhiều, và nó cũng đã bị phân hủy sinh học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lignin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lignin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.