lightning bolt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lightning bolt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lightning bolt trong Tiếng Anh.
Từ lightning bolt trong Tiếng Anh có nghĩa là chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lightning bolt
chớpverb noun (bolt (of lightning) He stitched a lightning bolt in mine, man. Anh ta khâu một tia chớp trên người tôi. |
Xem thêm ví dụ
An MMA champ named Lightning Bolt? Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa. |
Like a lightning bolt, tragedy struck my family when I was just 12 years old. Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi. |
Lady... lightning bolt... and the baby. Cô gái... tia sét... và đứa bé. |
Lightning-bolt and Burrito. Lightningbolt và Burrito. |
Jimmy " the Lightning Bolt, " your new coach. Jimmy tia chớp, thầy mới của tụi con. |
Note: You can identify dynamic email when you see a lightning bolt next to a message. Lưu ý: Bạn có thể biết đó là email động khi thấy biểu tượng tia chớp bên cạnh thư. |
Wonderful Rainbow is the third studio album by noise rock band Lightning Bolt. Wonderful Rainbow là album phòng thu thứ ba của ban nhạc noise rock Lightning Bolt. |
1, 2. (a) A lightning bolt had what effect on a blind man? 1, 2. a) Sét đã có ảnh hưởng gì đến một người mù nọ? |
He was flying and shooting lightning bolts from his eyes, okay? Thằng đó vừa biết bay vưa biết bắn tia điện từ mắt |
And who names their kid Lightning Bolt? Mà ai lại đặt tên con mình là tia chớp chứ? |
When Pteragordon enters its Battle Mode, it can emit lightning bolts. Khi Pteragordon vào battle mode của nó, nó có thể phát ra tia chớp. |
In 1764, a lightning bolt destroyed other palace buildings during reconstruction, causing the work to be discontinued. Vào năm 1764, một trận sấm sét đã phá hủy những tòa dinh thự khác trong khi đang xây sửa, do đó công trình này đã bị bỏ lửng giữa chừng. |
Voldemort's attack left a lightning bolt-shaped scar on Harry's forehead, which produces stabbing pains whenever Voldemort is present. Cuộc tấn công của Voldemort đã để lại một vết sẹo hình tia chớp trên trán của Harry, nó gây đau đớn cho cậu mỗi lần Voldemort xuất hiện. |
If I was in your shoes, I wouldn't pay 40 bucks to a guy who calls himself the Lightning Bolt. Nếu tôi mà là cô thì tôi cũng không trả $ 40 cho một gã tự gọi mình là Tia Chớp đâu. |
I mean, do you really think that you were born with a birthmark in the exact shape of a lightning bolt? Và cậu nghĩ cậu sinh ra với cái bớt hình tia chớp sao? |
The space eventually came to house a number of local avant-garde artists and musicians, including Brian Ralph as well as Lightning Bolt. Nơi này sau đó trở thành điểm hẹn của nhiều nghệ sĩ và nhạc công avant-garde địa phương, như Brian Ralph và chính Lightning Bolt. |
"Billie Jean" – unwanted specks such as a lightning bolt that pops up by Michael's feet during the dancing scene have been cleaned up. "Billie Jean" – một số hiệu ứng không mong muốn như tia sáng bật lên dưới chân của Michael trong cảnh nhảy đã được biến mất. |
So he's left with this lightning bolt shaped scar on his forehead and the curse rebounded upon the evil wizard, who has been in hiding ever since. Vì thế cậu bị dính một vết sẹo hình tia chớp trên trán và lời nguyền đã phản ngược vào tên phù thủy ác độc, và thế là hắn ẩn náu suốt từ lúc đó cho tới giờ. |
" She felt as if she'd been pierced to the very soul by a bolt of lightning. " " Nàng cảm thấy như bị một tia chớp đâm thủng vào tận đáy tâm hồn. " |
A bolt of lightning. Là một tia sét. |
That last bolt of lightning smelled like a Tia sét cuối cùng có mùi như là -. |
It's like a bolt of lightning. Trông nó như một tia chớp ấy. |
See him catch a bolt of lightning with his demonic claws? Thấy hắn chụp tia sét với bộ vuốt quỷ của hắn ấy ả? |
What had happened is that one of her 170 followers had sent the Tweet to a Gawker journalist, and he retweeted it to his 15,000 followers: [And now, a funny holiday joke from IAC's PR boss] And then it was like a bolt of lightning. Điều đã xảy ra là một trong 170 người theo dõi của cô ấy đã gửi Tweet đến một nhà báo Gawker, và anh ta đã retweet đến 15,000 người theo dõi của anh ta: [XIn giới thiệu một câu đùa mừng lễ từ sếp PR của IAC] Từ đó, chuyện xảy ra như chớp. |
" Jimmy the Lightning Bolt, an orphan boy grows up to become an MMA champion. " " Jimmy tia chớp, cậu bé mồ côi lớn lên thành nhà vô địch giải MMA. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lightning bolt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lightning bolt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.