lighter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lighter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lighter trong Tiếng Anh.
Từ lighter trong Tiếng Anh có các nghĩa là bật lửa, cái bật lửa, hộp quẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lighter
bật lửanoun (fire making device) Can you tell the chief you have my lighter? Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi. |
cái bật lửaverb I enclose my lighter as a parting gift for you. Tôi gửi kèm cái bật lửa như một món quà chia tay. |
hộp quẹtnoun The kid had a lighter. Thằng nhóc có cái hộp quẹt. |
Xem thêm ví dụ
Pliny the Elder reported that the Gauls and Iberians used the foam skimmed from beer to produce "a lighter kind of bread than other peoples." Pliny the Elder viết rằng người Gaul và Iberia sử dụng bọt từ bia để sản xuất "một loại bánh mì nhẹ hơn bánh mì của các dân tộc khác." |
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire. Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire. |
The M4 is a shorter and lighter variant of the M16A2 rifle, with 80% parts commonality. Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các bộ phận của súng giống với M16A2. |
In the 19th century it was crossbred with the Norfolk Trotter, which resulted in a lighter weight type of Breton, the Postier subtype. Trong thế kỷ 19 nó được lai với các con ngựa nước kiệu Norfolk Trotter, mà kết quả trong một loại trọng lượng nhẹ hơn của Breton, là phụ nhánh của dòng Postier. |
My skin's way lighter than yours. Da của tôi sáng hơn của cậu. |
In high pressure applications with lighter oils, CO2 is miscible with the oil, with resultant swelling of the oil, and reduction in viscosity, and possibly also with a reduction in the surface tension with the reservoir rock. Trong các ứng dụng áp suất cao với dầu nhẹ hơn, CO2 có thể trộn với dầu làm dầu phồng lên, và giảm nhớt, và cũng có thể giảm sức căng bề mặt đá chứa. |
“I am feeling significantly lighter and freer without the fear associated with debt and financial disorganization,” he says. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
They are usually much smaller and lighter than average and they suffer from severe diarrhea and dehydration. Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. |
During Van Gogh's stay in Paris between 1886 and 1887, he tried to master a new, lighter palette. Trong thời gian lưu lại của Van Gogh ở Paris giữa năm 1886 và năm 1887, ông đã cố gắng làm chủ một bảng màu mới, sáng hơn. |
The MG 42 weighed 11.57 kg in the light machine gun role with the bipod, lighter than the MG 34 and easily portable. MG 42 nặng 11.6 kg trong vai trò súng máy hạng nhẹ với giá hai chân, nhẹ hơn và dễ mang vác hơn MG 34. |
" Well, the Standard Model predicts how often and in what ways the Higgs boson would decay to the various, lighter particles. " Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn. |
Due to its smaller bomb load, the lighter Do 17 was used less than the He 111 and Ju 88 for this purpose. Tuy nhiên, do tải trọng bom hạn chế nên Do 17 ít được dùng đến hơn He 111 và Ju 88 cho nhiệm vụ này. |
Martinez eventually convinced Stevie to change to slightly lighter strings. Martinez thậm chí thuyết phục Stevie đổi dây đàn nhẹ hơn. |
Not only can humour in the workplace assist with defusing negative emotions, but it may also be used as an outlet to discuss personal painful events, in a lighter context, thus ultimately reducing anxiety and allowing more happy, positive emotions to surface. Không chỉ hài hước ở nơi làm việc có thể giúp xoa dịu tiêu cực cảm xúc, nhưng nó cũng có thể được sử dụng như một lối thoát để thảo luận cá nhân sự kiện đau đớn, trong một bối cảnh nhẹ hơn, do đó cuối cùng giảm lo ngại và cho phép nhiều vui vẻ, khả quan cảm xúc cho bề mặt con người. |
8 The light was “getting lighter and lighter.” 8 Ánh sáng càng ngày “càng sáng thêm lên”. |
His skin became lighter , his nose narrower , and he spoke in a breathy , girlish voice . Da của anh ấy trở nên sáng hơn , mũi của anh ấy hẹp hơn , anh ấy nói giọng như con gái , nghe rõ cả tiếng thở . |
I even have a lighter. Tôi cũng có bật lửa đây. |
A lighter-than-air, variable-buoyancy cargo ship. Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí. |
The next lighter doubly magic spherical nucleus is lead-208, the heaviest known stable nucleus and most stable heavy metal. (Hạt nhân hình cầu kỳ diệu hai mặt nhẹ thứ hai là chì-208, tức là hạt nhân ổn định nặng nhất và kim loại nặng ổn định nhất.) |
The contest was a close affair between the lighter of the two Lockheed (preliminary project designation L-206) proposals and a four-turboprop Douglas design. Cuộc cạnh tranh diễn ra giữa hai bản thiết kế của Lockheed (tên định danh dự án ban đầu L-206) và một mẫu thiết kế bốn động cơ cánh quạt của Douglas. |
Since part of the winding does "double duty", autotransformers have the advantages of often being smaller, lighter, and cheaper than typical dual-winding transformers, but the disadvantage of not providing electrical isolation between primary and secondary circuits. Vì một phần của cuộn dây thực hiện "nhiệm vụ kép", các biến áp tự ngẫu có ưu điểm thường nhỏ hơn, nhẹ hơn và rẻ hơn so với các máy biến áp cuộn kép điển hình, nhưng cũng có nhược điểm của việc không cách ly điện giữa mạch chính và mạch thứ cấp. |
Their small size made them useful for transporting assembled aircraft of various sizes, but fighters were limited to smaller and lighter aircraft such as the Grumman F4F Wildcat. Kích thước nhỏ của chúng khiến nó hữu ích trong việc chuyên chở máy bay đã lắp ráp, nhưng kiểu máy bay tiêm kích mang được chỉ là loại nhỏ hơn và nhẹ hơn, như Grumman F4F Wildcat. |
This was in keeping with Proverbs 4:18, which says: “The path of the righteous ones is like the bright light that is getting lighter and lighter until the day is firmly established.” Điều này phù hợp với Châm-ngôn 4:18. Câu này nói: “Con đường người công-bình giống như sự sáng chiếu rạng, càng sáng thêm lên cho đến giữa trưa”. |
But Alma and his followers were strengthened, and their increased capacity and strength made the burdens they bore lighter. Nhưng An Ma và những tín đồ của ông đã được củng cố, và khả năng cùng sức mạnh được gia tăng của ông đã làm cho gánh nặng mà họ đang mang được nhẹ nhàng hơn. |
Imagine a lighter black hole falling into a very heavy black hole. Tưởng tượng một hố đen nhẹ hơn rơi vào một hố đen nặng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lighter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lighter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.